Có 48 cụm động từ (phrasal verbs) thông dụng với come mà bạn nên biết.

Phrasal verbs with COME

1. come over

Nghĩa #1: được thể hiện rõ, được hiểu rõ
Ví dụ:
  • Her sense of enthusiasm comes across very clearly. Nghe phát âm câu ví dụ
    Sự nhiệt tình của cô ấy được thể hiện rất rõ ràng.
  • Make sure your message comes over clearly. Nghe phát âm câu ví dụ
    Hãy đảm bảo rằng thông được của bạn được thể hiện rõ ràng.
Nghĩa #2: gây ấn tượng gì đó
Ví dụ:
  • I watched the interview and felt she came over as quite arrogant. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tôi đã xem cuộc phỏng vấn và cảm thấy cô ấy ra vẻ khá kiêu ngạo.
  • She thought she came over well in the job interview. Nghe phát âm câu ví dụ
    Cô ấy nghĩ rằng cô ấy đã gây ấn tượng tốt trong buổi phỏng vấn việc làm.

2. come over (to…)

Nghĩa: ghé chơi (nhà ai đó)
Ví dụ:
  • Jenny came over to my place the other day. Nghe phát âm câu ví dụ
    Jenny ghé nhà tôi vào hôm kia.
  • Why don't both of you come over for dinner tonight? Nghe phát âm câu ví dụ
    Hai bạn ghé nhà tôi ăn tối vào tối nay nhé?

3. come through

Nghĩa: (thông tin, tin tức) được chuyển tới
Ví dụ:
  • The test results haven't come through yet. Nghe phát âm câu ví dụ
    Kết quả xét nghiệm vẫn chưa được chuyển tới. (= vẫn chưa có kết quả xét nghiệm)
  • The call to the police came through at 4.20 am. Nghe phát âm câu ví dụ
    Cuộc gọi cho cảnh sát được thực hiện vào lúc 4 giờ 20 sáng.

4. come together

Nghĩa: tập hợp lại
Ví dụ:
  • Two colleges have come together to create a new university. Nghe phát âm câu ví dụ
    Hai trường đại học đã hợp lại với nhau để tạo ra một trường đại học mới.
  • Following this disaster our nation must come together to rebuild the affected areas. Nghe phát âm câu ví dụ
    Sau thảm họa này, quốc gia của chúng ta phải tập hợp lại để hợp sức xây dựng lại các khu vực bị ảnh hưởng.

5. come up

Nghĩa #1: (mặt trời, mặt trăng) mọc
Ví dụ:
  • When does the sun come up? Nghe phát âm câu ví dụ
    Mặt trời mọc khi nào?
  • I was watching the sun come up on the beach. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tôi đang nhìn mặt trời mọc trên bãi biển.
Nghĩa #2: xảy ra, phát sinh
Ví dụ:
  • I’m going to have to cancel our dinner – something's come up. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tôi sẽ phải hủy bữa tối của chúng ta - tôi có chuyện phát sinh (cần phải giải quyết).
  • I'm afraid I've got to leave now. Something has just come up at home. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tôi e rằng tôi phải đi ngay bây giờ. Ở nhà tôi có chuyện gì đó xảy ra rồi.
Nghĩa #3: được đề cập, được thảo luận
Ví dụ:
  • The subject of tardiness came up at the meeting. Nghe phát âm câu ví dụ
    Chủ đề đi làm trễ đã được đề cập tại cuộc họp.
  • I knew this question would come up eventually. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tôi thừa biết câu hỏi này cuối cùng sẽ được nêu ra.
Nghĩa #4: sắp diễn ra
Ví dụ:
  • Jim's birthday is coming up soon. Nghe phát âm câu ví dụ
    Sinh nhật của Jim sắp đến.
  • The events coming up this year include an art exhibition in September and a beer festival in October. Nghe phát âm câu ví dụ
    Các sự kiện sắp diễn ra trong năm nay bao gồm triển lãm nghệ thuật vào tháng 9 và lễ hội bia vào tháng 10.

6. come across somebody/something

Nghĩa: tình cờ gặp phải ai, tình cờ tìm thấy cái gì
Ví dụ:
  • We came across children sleeping under bridges. Nghe phát âm câu ví dụ
    Chúng tôi bắt gặp những đứa trẻ ngủ dưới gầm cầu.
  • She came across some old photographs of her mother in a drawer. Nghe phát âm câu ví dụ
    Cô nhìn thấy một số bức ảnh cũ của mẹ mình trong ngăn kéo.

7. come after somebody

Nghĩa: đuổi theo ai đó
Ví dụ:
  • He thought we'd been picking his apples and came after us with a stick. Nghe phát âm câu ví dụ
    Ông ấy nghĩ rằng chúng tôi đang hái trộm táo của ông ấy và đuổi theo chúng tôi với một cây gậy.
  • The guards came after the thieves. Nghe phát âm câu ví dụ
    Các lính canh đã đuổi theo những tên trộm.

8. come around (to…)

Nghĩa: ghé chơi (nhà ai đó)
Ví dụ:
  • Chris came round earlier. Nghe phát âm câu ví dụ
    Lúc nãy Chris mới ghé qua.
  • Do you want to come round and play video games later? Nghe phát âm câu ví dụ
    Lát nữa bạn có muốn ghé nhà tôi và chơi trò chơi điện tử không?

9. come around (to something)

Nghĩa: đổi ý (thành ý gì đó)
Ví dụ:
  • Do you still dislike working from home, or have you come round to thinking it's all right? Nghe phát âm câu ví dụ
    Bạn vẫn không thích làm việc ở nhà, hay bạn đã đổi ý nghĩ rằng việc đó cũng ổn.
  • She'll come round to my point of view eventually. Nghe phát âm câu ví dụ
    Cuối cùng thì cô ấy cũng sẽ đổi ý thành quan điểm của tôi mà thôi.

10. come at somebody

Nghĩa: xông tới, lao tới ai đó
Ví dụ:
  • He suddenly came at me from behind. Nghe phát âm câu ví dụ
    Anh ấy đột ngột lao tới tôi từ phía sau.
  • A stranger came at her with a knife. Nghe phát âm câu ví dụ
    Một kẻ lạ mắt xông tới cô ấy với một con dao trong tay.

Đăng nhập vào tài khoản của bạn để học tiếp

Để xem thông tin của các cụm từ ở dưới đây, bạn cần đăng nhập vào Tk của mình ở TAMN, hoặc tạo cho mình một tài khoản miễn phí.

11. come across

12. come along

13. come at something

14. come apart

15. come around

16. come back

17. come down

18. come away (from something)

19. come from…

20. come in

21. come out

22. come off

23. come about (that…)

24. come back (to somebody)

25. come between somebody and somebody

26. come down to something

27. come down with something

28. come from something

29. come of/from something

30. come into something

31. come off (something)

32. come off (as something)

33. come on/upon somebody/something

34. come out (of something)

35. come out at something

36. come out of something

37. come out with something

38. come over somebody

39. come over (to…) (from…)

40. come through (something)

41. come through (with something)

42. come to somebody

43. come to something

44. come under something

45. come up (to somebody)

46. come up for something

47. come up to something

48. come up with something

Các cụm động từ tiếng Anh thông dụng khác

Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng phrasal verbs nói chung, bạn hãy tham khảo bài viết này.

{registration_form_footer}