Có 48 cụm động từ (phrasal verbs) thông dụng với come mà bạn nên biết.
- 1. come over
- 2. come over (to…)
- 3. come through
- 4. come together
- 5. come up
- 6. come across somebody/something
- 7. come after somebody
- 8. come around (to…)
- 9. come around (to something)
- 10. come at somebody
- 11. come across
- 12. come along
- 13. come at something
- 14. come apart
- 15. come around
- 16. come back
- 17. come down
- 18. come away (from something)
- 19. come from…
- 20. come in
- 21. come out
- 22. come off
- 23. come about (that…)
- 24. come back (to somebody)
- 25. come between somebody and somebody
- 26. come down to something
- 27. come down with something
- 28. come from something
- 29. come of/from something
- 30. come into something
- 31. come off (something)
- 32. come off (as something)
- 33. come on/upon somebody/something
- 34. come out (of something)
- 35. come out at something
- 36. come out of something
- 37. come out with something
- 38. come over somebody
- 39. come over (to…) (from…)
- 40. come through (something)
- 41. come through (with something)
- 42. come to somebody
- 43. come to something
- 44. come under something
- 45. come up (to somebody)
- 46. come up for something
- 47. come up to something
- 48. come up with something
1. come over
Nghĩa #1:
được thể hiện rõ, được hiểu rõ
Ví dụ:
-
Her sense of enthusiasm comes across very clearly.Sự nhiệt tình của cô ấy được thể hiện rất rõ ràng.
-
Make sure your message comes over clearly.Hãy đảm bảo rằng thông được của bạn được thể hiện rõ ràng.
Nghĩa #2:
gây ấn tượng gì đó
Ví dụ:
-
I watched the interview and felt she came over as quite arrogant.Tôi đã xem cuộc phỏng vấn và cảm thấy cô ấy ra vẻ khá kiêu ngạo.
-
She thought she came over well in the job interview.Cô ấy nghĩ rằng cô ấy đã gây ấn tượng tốt trong buổi phỏng vấn việc làm.
2. come over (to…)
Nghĩa:
ghé chơi (nhà ai đó)
Ví dụ:
-
Jenny came over to my place the other day.Jenny ghé nhà tôi vào hôm kia.
-
Why don't both of you come over for dinner tonight?Hai bạn ghé nhà tôi ăn tối vào tối nay nhé?
3. come through
Nghĩa:
(thông tin, tin tức) được chuyển tới
Ví dụ:
-
The test results haven't come through yet.Kết quả xét nghiệm vẫn chưa được chuyển tới. (= vẫn chưa có kết quả xét nghiệm)
-
The call to the police came through at 4.20 am.Cuộc gọi cho cảnh sát được thực hiện vào lúc 4 giờ 20 sáng.
4. come together
Nghĩa:
tập hợp lại
Ví dụ:
-
Two colleges have come together to create a new university.Hai trường đại học đã hợp lại với nhau để tạo ra một trường đại học mới.
-
Following this disaster our nation must come together to rebuild the affected areas.Sau thảm họa này, quốc gia của chúng ta phải tập hợp lại để hợp sức xây dựng lại các khu vực bị ảnh hưởng.
5. come up
Nghĩa #1:
(mặt trời, mặt trăng) mọc
Ví dụ:
-
When does the sun come up?Mặt trời mọc khi nào?
-
I was watching the sun come up on the beach.Tôi đang nhìn mặt trời mọc trên bãi biển.
Nghĩa #2:
xảy ra, phát sinh
Ví dụ:
-
I’m going to have to cancel our dinner – something's come up.Tôi sẽ phải hủy bữa tối của chúng ta - tôi có chuyện phát sinh (cần phải giải quyết).
-
I'm afraid I've got to leave now. Something has just come up at home.Tôi e rằng tôi phải đi ngay bây giờ. Ở nhà tôi có chuyện gì đó xảy ra rồi.
Nghĩa #3:
được đề cập, được thảo luận
Ví dụ:
-
The subject of tardiness came up at the meeting.Chủ đề đi làm trễ đã được đề cập tại cuộc họp.
-
I knew this question would come up eventually.Tôi thừa biết câu hỏi này cuối cùng sẽ được nêu ra.
Nghĩa #4:
sắp diễn ra
Ví dụ:
-
Jim's birthday is coming up soon.Sinh nhật của Jim sắp đến.
-
The events coming up this year include an art exhibition in September and a beer festival in October.Các sự kiện sắp diễn ra trong năm nay bao gồm triển lãm nghệ thuật vào tháng 9 và lễ hội bia vào tháng 10.
6. come across somebody/something
Nghĩa:
tình cờ gặp phải ai, tình cờ tìm thấy cái gì
Ví dụ:
-
We came across children sleeping under bridges.Chúng tôi bắt gặp những đứa trẻ ngủ dưới gầm cầu.
-
She came across some old photographs of her mother in a drawer.Cô nhìn thấy một số bức ảnh cũ của mẹ mình trong ngăn kéo.
7. come after somebody
Nghĩa:
đuổi theo ai đó
Ví dụ:
-
He thought we'd been picking his apples and came after us with a stick.Ông ấy nghĩ rằng chúng tôi đang hái trộm táo của ông ấy và đuổi theo chúng tôi với một cây gậy.
-
The guards came after the thieves.Các lính canh đã đuổi theo những tên trộm.
8. come around (to…)
Nghĩa:
ghé chơi (nhà ai đó)
Ví dụ:
-
Chris came round earlier.Lúc nãy Chris mới ghé qua.
-
Do you want to come round and play video games later?Lát nữa bạn có muốn ghé nhà tôi và chơi trò chơi điện tử không?
9. come around (to something)
Nghĩa:
đổi ý (thành ý gì đó)
Ví dụ:
-
Do you still dislike working from home, or have you come round to thinking it's all right?Bạn vẫn không thích làm việc ở nhà, hay bạn đã đổi ý nghĩ rằng việc đó cũng ổn.
-
She'll come round to my point of view eventually.Cuối cùng thì cô ấy cũng sẽ đổi ý thành quan điểm của tôi mà thôi.
10. come at somebody
Nghĩa:
xông tới, lao tới ai đó
Ví dụ:
-
He suddenly came at me from behind.Anh ấy đột ngột lao tới tôi từ phía sau.
-
A stranger came at her with a knife.Một kẻ lạ mắt xông tới cô ấy với một con dao trong tay.
Đăng nhập vào tài khoản của bạn để học tiếp
Để xem thông tin của các cụm từ ở dưới đây, bạn cần đăng nhập vào Tk của mình ở TAMN, hoặc tạo cho mình một tài khoản miễn phí.11. come across
12. come along
13. come at something
14. come apart
15. come around
16. come back
17. come down
18. come away (from something)
19. come from…
20. come in
21. come out
22. come off
23. come about (that…)
24. come back (to somebody)
25. come between somebody and somebody
26. come down to something
27. come down with something
28. come from something
29. come of/from something
30. come into something
31. come off (something)
32. come off (as something)
33. come on/upon somebody/something
34. come out (of something)
35. come out at something
36. come out of something
37. come out with something
38. come over somebody
39. come over (to…) (from…)
40. come through (something)
41. come through (with something)
42. come to somebody
43. come to something
44. come under something
45. come up (to somebody)
46. come up for something
47. come up to something
48. come up with something
Các cụm động từ tiếng Anh thông dụng khác
- Phrasal verbs với LOOK
- Phrasal verbs với GET
- Phrasal verbs với TAKE
- Phrasal verbs với PUT
- Phrasal verbs với GIVE
- Phrasal verbs với GO
Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng phrasal verbs nói chung, bạn hãy tham khảo bài viết này.
Viết câu hỏi, thắc mắc của bạn về bài viết