Có 51 cụm động từ (phrasal verbs) thông dụng với go mà bạn nên biết.

Phrasal verbs with GO

1. go off

Nghĩa #1: nổ bom, nổ súng,...
Ví dụ:
  • A bomb went off in the city center. Nghe phát âm câu ví dụ
    Một quả bom đã nổ ở trung tâm thành phố.
  • The firework went off in her face. Nghe phát âm câu ví dụ
    Pháo hoa bắn vào mặt cô ấy.
Nghĩa #2: reo lên, kêu lên, vang lên
Ví dụ:
  • My alarm clock didn't go off this morning so I was late for school. Nghe phát âm câu ví dụ
    Chuông báo thức của tôi sáng nay đã không reo nên tôi đã trễ học.
  • The alarm will go off as soon as smoke is detected. Nghe phát âm câu ví dụ
    Báo động sẽ kêu ngay khi phát hiện có khói.
Nghĩa #3: (đèn, điện) tắt
Ví dụ:
  • The lights suddenly went off. Nghe phát âm câu ví dụ
    Đèn đột ngột tắt.
  • The electricity will be going off for half an hour. Nghe phát âm câu ví dụ
    Điện sẽ bị tắt trong nửa giờ.
Nghĩa #4: hỏng, ôi thiu
Ví dụ:
  • The cake smells a bit funny. Do you think it's gone off? Nghe phát âm câu ví dụ
    Bánh có mùi hơi lạ. Bạn có nghĩ rằng nó đã ôi thiu rồi không?
  • Yogurt will go off very quickly if it is not kept in the fridge. Nghe phát âm câu ví dụ
    Sữa chua sẽ rất nhanh hỏng nếu không được giữ trong tủ lạnh.

2. go about

Nghĩa #1: đi làm gì đó
Ví dụ:
  • You can't just go about criticizing your co-workers like that! Nghe phát âm câu ví dụ
    Bạn không thể cứ đi chỉ trích đồng nghiệp của mình như vậy được!
  • Why do you always go around barefoot? Nghe phát âm câu ví dụ
    Tại sao bạn lúc nào cũng đi chân đất vậy?
Nghĩa #2: (tin đồn) lan truyền
Ví dụ:
  • There's a rumour going about that the CEO is resigning soon. Nghe phát âm câu ví dụ
    Có tin đồn lan truyền rằng CEO sẽ sớm từ chức.
  • There was a rumor going about that the boss and his secretary were having an affair. Nghe phát âm câu ví dụ
    Có tin đồn rằng ông chủ và thư ký của ông ta đang ngoại tình với nhau.

3. go around

Nghĩa #1: đi vòng vòng, quay vòng
Ví dụ:
  • The discussion kept going round in circles. Nghe phát âm câu ví dụ
    Cuộc thảo luận cứ đi vòng vòng (mà không đi đến được kết luận).
  • The hands of the clock seemed to go around so slowly. Nghe phát âm câu ví dụ
    Kim đồng hồ dường như quay một cách chậm rãi.
Nghĩa #2: đi làm gì đó
Ví dụ:
  • The boy often goes around without any shoes on. Nghe phát âm câu ví dụ
    Câu bé hay đi lại mà không mang giày.
  • It's unprofessional to go around criticizing your clients like that. Nghe phát âm câu ví dụ
    Việc bạn đi chỉ trích khách hàng của bạn như vậy là không chuyên nghiệp.

4. go along

Nghĩa: tiến triển
Ví dụ:
  • Things are going along smoothly. Nghe phát âm câu ví dụ
    Mọi thứ đang tiến triển suôn sẻ.
  • Everything was going along just fine until Luke turned up. Nghe phát âm câu ví dụ
    Mọi thứ vẫn diễn ra tốt đẹp cho đến khi Luke xuất hiện.

5. go away

Nghĩa #1: đi ra chỗ khác
Ví dụ:
  • If he’s bothering you again, just tell him to go away. Nghe phát âm câu ví dụ
    Nếu anh ấy lại làm phiền bạn, chỉ cần bảo anh ấy đi ra chỗ khác đi.
  • Go away! Leave me alone! Nghe phát âm câu ví dụ
    Đi chỗ khác đi! Để tôi yên!
Nghĩa #2: đi khỏi nhà (đi chơi, đi công tác)
Ví dụ:
  • Our family usually go away for the summer. Nghe phát âm câu ví dụ
    Gia đình chúng tôi thường đi chơi xa vào mùa hè.
  • Tim's going away on business on Monday. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tim sẽ đi công tác vào thứ Hai.
Nghĩa #3: biến mất
Ví dụ:
  • The foul smell still hasn't gone away. Nghe phát âm câu ví dụ
    Mùi hôi vẫn chưa biến mất.
  • The bruise went away after a few days. Nghe phát âm câu ví dụ
    Vết bầm biến mất sau vài ngày.

6. go back (to…)

Nghĩa: trở lại (nơi nào...)
Ví dụ:
  • This blender will have to go back—it's faulty. Nghe phát âm câu ví dụ
    Máy xay sinh tố này phải quay lại rồi—nó hỏng rồi. (= phải được trả lại cửa hàng)
  • They want to go back to their home country. Nghe phát âm câu ví dụ
    Họ muốn trở về quê hương của họ.

7. go by

Nghĩa: (thời gian, cơ hội) trôi qua
Ví dụ:
  • This week seems to go by so slowly. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tuần này có vẻ trôi qua thật chậm.
  • If I were you, I wouldn't let an opportunity like that go by. Nghe phát âm câu ví dụ
    Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không để cơ hội như thế trôi qua.

8. go in

Nghĩa: đi vào
Ví dụ:
  • I looked through the store's window, but I didn't actually go in. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tôi nhìn qua cửa sổ của cửa hàng, nhưng tôi không thực sự đi vào.
  • Please knock before you go in. Nghe phát âm câu ví dụ
    Vui lòng gõ cửa trước khi bạn vào phòng.

9. go out

Nghĩa #1: đi chơi
Ví dụ:
  • When I was younger, I used to go out a lot. Nghe phát âm câu ví dụ
    Khi tôi còn trẻ, tôi thường đi chơi rất nhiều.
  • He goes out drinking with his friends every weekend. Nghe phát âm câu ví dụ
    Anh ấy đi nhậu với bạn bè vào mỗi cuối tuần.
Nghĩa #2: (đèn, lửa, điện) tắt
Ví dụ:
  • The power went out on our block last night. Nghe phát âm câu ví dụ
    Khu nhà của chúng tôi bị mất điện đêm qua.
  • The fire must have gone out when we were asleep. Nghe phát âm câu ví dụ
    Ngọn lửa hẳn đã tắt khi chúng tôi đang ngủ.

10. go over (to…)

Nghĩa: đi (đến nơi nào đó)
Ví dụ:
  • During the famine many Irish people went over to America. Nghe phát âm câu ví dụ
    Trong nạn đói, nhiều người Ireland đã đi đến Mỹ.
  • She went over to greet her guests. Nghe phát âm câu ví dụ
    Cô đi đến chào khách của mình.

Đăng nhập vào tài khoản của bạn để học tiếp

Để xem thông tin của các cụm từ ở dưới đây, bạn cần đăng nhập vào Tk của mình ở TAMN, hoặc tạo cho mình một tài khoản miễn phí.

11. go through

12. go together

13. go under

14. go up

15. go to somebody/something

16. go back

17. go on

18. go down

19. go towards something

20. go with something

21. go ahead

22. go about something

23. go after somebody

24. go after somebody/something

25. go against somebody/something

26. go against something

27. go ahead (with something)

28. go along with somebody/something

29. go back (to something)

30. go back on something

31. go back to something

32. go beyond something

33. go by something

34. go down (in something)

35. go down (with somebody)

36. go down with something

37. go for somebody/something

38. go for something

39. go into something

40. go off (on somebody)

41. go on (about somebody/something)

42. go on (with something)

43. go on doing something

44. go on to something

45. go on to do something

46. go out with somebody | go out (together)

47. go over something

48. go through something

49. go through with something

50. go without (something)

51. go over (with somebody)

Các cụm động từ tiếng Anh thông dụng khác

Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng phrasal verbs nói chung, bạn hãy tham khảo bài viết này.

{registration_form_footer}