Có 51 cụm động từ (phrasal verbs) thông dụng với go mà bạn nên biết.
- 1. go off
- 2. go about
- 3. go around
- 4. go along
- 5. go away
- 6. go back (to…)
- 7. go by
- 8. go in
- 9. go out
- 10. go over (to…)
- 11. go through
- 12. go together
- 13. go under
- 14. go up
- 15. go to somebody/something
- 16. go back
- 17. go on
- 18. go down
- 19. go towards something
- 20. go with something
- 21. go ahead
- 22. go about something
- 23. go after somebody
- 24. go after somebody/something
- 25. go against somebody/something
- 26. go against something
- 27. go ahead (with something)
- 28. go along with somebody/something
- 29. go back (to something)
- 30. go back on something
- 31. go back to something
- 32. go beyond something
- 33. go by something
- 34. go down (in something)
- 35. go down (with somebody)
- 36. go down with something
- 37. go for somebody/something
- 38. go for something
- 39. go into something
- 40. go off (on somebody)
- 41. go on (about somebody/something)
- 42. go on (with something)
- 43. go on doing something
- 44. go on to something
- 45. go on to do something
- 46. go out with somebody | go out (together)
- 47. go over something
- 48. go through something
- 49. go through with something
- 50. go without (something)
- 51. go over (with somebody)
1. go off
Nghĩa #1:
nổ bom, nổ súng,...
Ví dụ:
-
A bomb went off in the city center.Một quả bom đã nổ ở trung tâm thành phố.
-
The firework went off in her face.Pháo hoa bắn vào mặt cô ấy.
Nghĩa #2:
reo lên, kêu lên, vang lên
Ví dụ:
-
My alarm clock didn't go off this morning so I was late for school.Chuông báo thức của tôi sáng nay đã không reo nên tôi đã trễ học.
-
The alarm will go off as soon as smoke is detected.Báo động sẽ kêu ngay khi phát hiện có khói.
Nghĩa #3:
(đèn, điện) tắt
Ví dụ:
-
The lights suddenly went off.Đèn đột ngột tắt.
-
The electricity will be going off for half an hour.Điện sẽ bị tắt trong nửa giờ.
Nghĩa #4:
hỏng, ôi thiu
Ví dụ:
-
The cake smells a bit funny. Do you think it's gone off?Bánh có mùi hơi lạ. Bạn có nghĩ rằng nó đã ôi thiu rồi không?
-
Yogurt will go off very quickly if it is not kept in the fridge.Sữa chua sẽ rất nhanh hỏng nếu không được giữ trong tủ lạnh.
2. go about
Nghĩa #1:
đi làm gì đó
Ví dụ:
-
You can't just go about criticizing your co-workers like that!Bạn không thể cứ đi chỉ trích đồng nghiệp của mình như vậy được!
-
Why do you always go around barefoot?Tại sao bạn lúc nào cũng đi chân đất vậy?
Nghĩa #2:
(tin đồn) lan truyền
Ví dụ:
-
There's a rumour going about that the CEO is resigning soon.Có tin đồn lan truyền rằng CEO sẽ sớm từ chức.
-
There was a rumor going about that the boss and his secretary were having an affair.Có tin đồn rằng ông chủ và thư ký của ông ta đang ngoại tình với nhau.
3. go around
Nghĩa #1:
đi vòng vòng, quay vòng
Ví dụ:
-
The discussion kept going round in circles.Cuộc thảo luận cứ đi vòng vòng (mà không đi đến được kết luận).
-
The hands of the clock seemed to go around so slowly.Kim đồng hồ dường như quay một cách chậm rãi.
Nghĩa #2:
đi làm gì đó
Ví dụ:
-
The boy often goes around without any shoes on.Câu bé hay đi lại mà không mang giày.
-
It's unprofessional to go around criticizing your clients like that.Việc bạn đi chỉ trích khách hàng của bạn như vậy là không chuyên nghiệp.
4. go along
Nghĩa:
tiến triển
Ví dụ:
-
Things are going along smoothly.Mọi thứ đang tiến triển suôn sẻ.
-
Everything was going along just fine until Luke turned up.Mọi thứ vẫn diễn ra tốt đẹp cho đến khi Luke xuất hiện.
5. go away
Nghĩa #1:
đi ra chỗ khác
Ví dụ:
-
If he’s bothering you again, just tell him to go away.Nếu anh ấy lại làm phiền bạn, chỉ cần bảo anh ấy đi ra chỗ khác đi.
-
Go away! Leave me alone!Đi chỗ khác đi! Để tôi yên!
Nghĩa #2:
đi khỏi nhà (đi chơi, đi công tác)
Ví dụ:
-
Our family usually go away for the summer.Gia đình chúng tôi thường đi chơi xa vào mùa hè.
-
Tim's going away on business on Monday.Tim sẽ đi công tác vào thứ Hai.
Nghĩa #3:
biến mất
Ví dụ:
-
The foul smell still hasn't gone away.Mùi hôi vẫn chưa biến mất.
-
The bruise went away after a few days.Vết bầm biến mất sau vài ngày.
6. go back (to…)
Nghĩa:
trở lại (nơi nào...)
Ví dụ:
-
This blender will have to go back—it's faulty.Máy xay sinh tố này phải quay lại rồi—nó hỏng rồi. (= phải được trả lại cửa hàng)
-
They want to go back to their home country.Họ muốn trở về quê hương của họ.
7. go by
Nghĩa:
(thời gian, cơ hội) trôi qua
Ví dụ:
-
This week seems to go by so slowly.Tuần này có vẻ trôi qua thật chậm.
-
If I were you, I wouldn't let an opportunity like that go by.Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không để cơ hội như thế trôi qua.
8. go in
Nghĩa:
đi vào
Ví dụ:
-
I looked through the store's window, but I didn't actually go in.Tôi nhìn qua cửa sổ của cửa hàng, nhưng tôi không thực sự đi vào.
-
Please knock before you go in.Vui lòng gõ cửa trước khi bạn vào phòng.
9. go out
Nghĩa #1:
đi chơi
Ví dụ:
-
When I was younger, I used to go out a lot.Khi tôi còn trẻ, tôi thường đi chơi rất nhiều.
-
He goes out drinking with his friends every weekend.Anh ấy đi nhậu với bạn bè vào mỗi cuối tuần.
Nghĩa #2:
(đèn, lửa, điện) tắt
Ví dụ:
-
The power went out on our block last night.Khu nhà của chúng tôi bị mất điện đêm qua.
-
The fire must have gone out when we were asleep.Ngọn lửa hẳn đã tắt khi chúng tôi đang ngủ.
10. go over (to…)
Nghĩa:
đi (đến nơi nào đó)
Ví dụ:
-
During the famine many Irish people went over to America.Trong nạn đói, nhiều người Ireland đã đi đến Mỹ.
-
She went over to greet her guests.Cô đi đến chào khách của mình.
Đăng nhập vào tài khoản của bạn để học tiếp
Để xem thông tin của các cụm từ ở dưới đây, bạn cần đăng nhập vào Tk của mình ở TAMN, hoặc tạo cho mình một tài khoản miễn phí.11. go through
12. go together
13. go under
14. go up
15. go to somebody/something
16. go back
17. go on
18. go down
19. go towards something
20. go with something
21. go ahead
22. go about something
23. go after somebody
24. go after somebody/something
25. go against somebody/something
26. go against something
27. go ahead (with something)
28. go along with somebody/something
29. go back (to something)
30. go back on something
31. go back to something
32. go beyond something
33. go by something
34. go down (in something)
35. go down (with somebody)
36. go down with something
37. go for somebody/something
38. go for something
39. go into something
40. go off (on somebody)
41. go on (about somebody/something)
42. go on (with something)
43. go on doing something
44. go on to something
45. go on to do something
46. go out with somebody | go out (together)
47. go over something
48. go through something
49. go through with something
50. go without (something)
51. go over (with somebody)
Các cụm động từ tiếng Anh thông dụng khác
- Phrasal verbs với LOOK
- Phrasal verbs với GET
- Phrasal verbs với TAKE
- Phrasal verbs với PUT
- Phrasal verbs với GIVE
- Phrasal verbs với COME
Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng phrasal verbs nói chung, bạn hãy tham khảo bài viết này.
Viết câu hỏi, thắc mắc của bạn về bài viết