Có 22 cụm động từ (phrasal verbs) thông dụng với look mà bạn nên biết.

Phrasal verbs with LOOK

1. look after somebody/something/yourself

Nghĩa: trông coi, chăm sóc, lo cho [ai/cái gì/bản thân]
Ví dụ:
  • I'm looking after her affairs while she's in hospital. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tôi đang phụ trách trông coi công việc của cô ấy trong khi cô ấy nằm viện.
  • My mother is going to look after my children while I'm away. Nghe phát âm câu ví dụ
    Mẹ tôi sẽ trông coi các con tôi khi tôi đi vắng.

2. look ahead (to something)

Nghĩa: nghĩ về tương lai (về chuyện gì)
Ví dụ:
  • We must look ahead to decide how to expand our business. Nghe phát âm câu ví dụ
    Chúng ta phải nghĩ về tương lai để quyết định cách thức mở rộng hoạt động kinh doanh của mình.
  • I've been trying not to look ahead to what will happen when she dies. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tôi đã cố gắng không nghĩ về tương lai về điều gì sẽ xảy ra khi cô ấy chết.

3. look around

Nghĩa: nhìn quanh
Ví dụ:
  • Hearing a loud noise, we came outside and looked around. Nghe phát âm câu ví dụ
    Nghe thấy tiếng động lớn, chúng tôi bước ra ngoài và nhìn quanh.
  • I looked around but couldn't see anyone nearby. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tôi nhìn quanh nhưng không thấy ai gần đó.

4. look around (something)

Nghĩa: đi tham quan vòng quanh (cái gì đó)
Ví dụ:
  • We looked round the museum. Nghe phát âm câu ví dụ
    Chúng tôi đi tham quan vòng quanh bảo tàng.
  • They spent the whole day looking around the town. Nghe phát âm câu ví dụ
    Họ đã dành cả ngày để tham quan vòng quanh thị trấn.

5. look down on somebody

Nghĩa: coi thường ai đó
Ví dụ:
  • He thinks people look down on him because he doesn't have a job. Nghe phát âm câu ví dụ
    Anh ấy cho rằng mọi người coi thường anh ấy vì anh ấy không có việc làm.
  • Karen looks down on people who haven't been to college. Nghe phát âm câu ví dụ
    Karen coi thường những người chưa học đại học.

6. look around for something

Nghĩa: đi nhiều nơi đi tìm cái gì đó
Ví dụ:
  • We’ve started looking around for a house in London since October. Nghe phát âm câu ví dụ
    Chúng tôi đã bắt đầu đi tìm kiếm một ngôi nhà ở London từ tháng 10.
  • They're looking around for a house in this area. Nghe phát âm câu ví dụ
    Họ đang đi nhiều nơi để tìm kiếm một ngôi nhà trong khu vực này.

7. look for something

Nghĩa: kỳ vọng, hy vọng có được cái gì đó
Ví dụ:
  • We are looking for an improvement in your work this term. Nghe phát âm câu ví dụ
    Chúng tôi kỳ vọng sự cải thiện trong việc học của em trong học kỳ này.
  • They were looking for their first win of the season. Nghe phát âm câu ví dụ
    Họ đang hy vọng sẽ có được chiến thắng đầu tiên trong mùa giải.

8. look at something

Nghĩa #1: khám, xem xét cái gì đó
Ví dụ:
  • I haven't had time to look at the papers yet. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tôi vẫn chưa có thời gian để xem kĩ giấy tờ.
  • Did you get the doctor to look at your ankle? Nghe phát âm câu ví dụ
    Bạn có đi để bác sĩ khám mắt cá chân của bạn chưa?
Nghĩa #2: xem xét, nghiên cứu, suy ngẫm về cái gì đó
Ví dụ:
  • Management is looking at ways to reduce costs. Nghe phát âm câu ví dụ
    Ban lãnh đạo đang xem xét các cách giảm chi phí.
  • You might need to spend some time looking at your options before deciding to apply for the job. Nghe phát âm câu ví dụ
    Bạn có thể cần phải dành một chút thời gian để xem xét các lựa chọn của mình trước khi quyết định nộp đơn ứng tuyển công việc.
Nghĩa #3: nhìn nhận cái gì đó
Ví dụ:
  • If he'd had children he might have looked at things differently. Nghe phát âm câu ví dụ
    Nếu anh ấy có con, anh ấy có thể đã nhìn nhận mọi thứ theo cách khác.
  • He looks at football differently from other coaches. Nghe phát âm câu ví dụ
    Ông ấy nhìn nhận bóng đá khác với các huấn luyện viên khác.

9. look forward to something

Nghĩa: mong chờ cái gì đó
Ví dụ:
  • We're looking forward to hearing from you again. Nghe phát âm câu ví dụ
    Chúng tôi rất mong chờ nhận được phản hồi từ bạn một lần nữa.
  • I'm looking forward to the vacation next week. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tôi đang mong chờ đến kỳ nghỉ vào tuần tới.

10. look into something

Nghĩa: xem xét, điều tra, nghiên cứu cái gì đó
Ví dụ:
  • The police are looking into his business dealings. Nghe phát âm câu ví dụ
    Cảnh sát đang điều tra các giao dịch kinh doanh của anh ta.
  • When we looked into buying a computer for our 6-year-old son, we decided it was better to get a used laptop. Nghe phát âm câu ví dụ
    Khi chúng tôi nghiên cứu việc mua một chiếc máy tính cho cậu con trai 6 tuổi của mình, chúng tôi quyết định tốt hơn là nên mua một chiếc máy tính xách tay đã qua sử dụng.

Đăng nhập vào tài khoản của bạn để học tiếp

Để xem thông tin của các cụm từ ở dưới đây, bạn cần đăng nhập vào Tk của mình ở TAMN, hoặc tạo cho mình một tài khoản miễn phí.

11. look back (at/on something)

12. look on

13. look out

14. look out for somebody

15. look out for somebody/something

16. look something over

17. look through something

18. look up

19. look up (from something)

20. look something up

21. look up to somebody

22. look to somebody for something | look to somebody to do something

Các cụm động từ tiếng Anh thông dụng khác

Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng phrasal verbs nói chung, bạn hãy tham khảo bài viết này.

{registration_form_footer}