Có 28 cụm động từ (phrasal verbs) thông dụng với put mà bạn nên biết.
- 1. put something out
- 2. put somebody through something
- 3. put somebody up
- 4. put somebody/something through (to somebody/…)
- 5. put something together
- 6. put something towards something
- 7. put up something
- 8. put something up
- 9. put up with somebody/something
- 10. put something away
- 11. put something behind you
- 12. put something down
- 13. put somebody down for something
- 14. put something down to something
- 15. put yourself/somebody forward
- 16. put something forward
- 17. put something in
- 18. put in for something
- 19. put something into something
- 20. put somebody off
- 21. put somebody off something/somebody
- 22. put something off
- 23. put something on
- 24. put something on something
- 25. put somebody out
- 26. put something above/before something
- 27. put something aside
- 28. put up for something | put yourself up for something
1. put something out
Nghĩa #1:
đem cái gì đó ra để ở ngoài nhà
Ví dụ:
-
Oh no! I forgot to put the rubbish out.Ôi không! Tôi quên bỏ rác ra để ở ngoài rồi.
-
Remember to put the trash out before you go to work.Hãy nhớ đem rác ra để ở ngoài trước khi bạn đi làm.
Nghĩa #2:
để cái gì đó ra
Ví dụ:
-
I put out some water for the squirrels.Tôi để sẵn một ít nước cho các con sóc trong thời tiết nóng bức..
-
I have put out clean towels for the guests.Tôi đã để sẵn khăn sạch ở ngoài cho khách.
Nghĩa #3:
tắt đèn, dập tắt lửa
Ví dụ:
-
Firefighters finally put the fire out after an hour.Lực lượng cứu hỏa cuối cùng đã dập tắt được ngọn lửa sau một giờ.
-
Put out the candle when you leave the room.Hãy tắt đèn cầy khi bạn rời khỏi phòng.
Nghĩa #4:
sản xuất ra cái gì đó
Ví dụ:
-
The factory puts out over 800 new cars a week.Nhà máy sản xuất hơn 800 chiếc xe mới mỗi tuần.
-
They put out thousands of pairs of shoes per day.Họ sản xuất ra hàng nghìn đôi giày mỗi ngày.
Nghĩa #5:
công bố thông tin gì đó
Ví dụ:
-
Police have put out a warning about an escaped prisoner.Cảnh sát đã đưa ra cảnh báo về một tù nhân bỏ trốn.
-
The football player put out a statement denying rumours of retirement.Cầu thủ bóng đá đưa ra tuyên bố phủ nhận tin đồn giải nghệ.
Nghĩa #6:
trật bộ phận cơ thể gì đó
Ví dụ:
-
He fell down the stairs and put his shoulder out.Anh ấy ngã cầu thang và bị trật khớp vai.
-
She put her knee out playing badminton.Cô ấy bị trật đầu gối khi chơi cầu lông.
2. put somebody through something
Nghĩa #1:
làm cho ai đó phải trải qua chuyện gì đó
Ví dụ:
-
I'm sorry to put you through this situation.Tôi rất tiếc đã khiến bạn phải trải qua tình huốn này.
-
Children shouldn't be put through the ordeal of giving evidence in court.Trẻ em không nên phải trải qua chuyện phải làm chứng trước toà.
Nghĩa #2:
chi trả cho chuyện học tập của ai đó
Ví dụ:
-
He worked hard to put all his children through college.Ông đã làm việc chăm chỉ để chi trả cho tất cả các con của mình học đại học.
-
It costs a lot of money to put children through college.Chuyện chi trả cho con cái học đại học thì tốn rất nhiều tiền.
3. put somebody up
Nghĩa:
đề cử ai đó
Ví dụ:
-
We put Chris up as a candidate for the committee.Chúng tôi đề cử Chris làm ứng cử viên cho ủy ban.
-
Each party is allowed to put up two candidates.Mỗi dảng được phép đưa ra hai ứng cử viên.
4. put somebody/something through (to somebody/…)
Nghĩa:
nối máy cho ai đó (nói chuyện với ai đó)
Ví dụ:
-
Could you put me through to customer services, please?Bạn có thể nối máy cho tôi đến dịch vụ khách hàng được không?
-
The operator refused to put my call through.Nhà điều hành đã từ chối nối máy cho tôi.
5. put something together
Nghĩa:
tạo ra cái gì đó bằng cách kết hợp nhiều phần lại với nhau
Ví dụ:
-
The management are putting together a proposal to rescue the company.Ban lãnh đạo đang lập ra một bản đề xuất để giải cứu công ty.
-
It took us several hours to put the puzzle together.Chúng tôi đã mất vài giờ để lắp ráp bộ ghép hình.
6. put something towards something
Nghĩa:
dùng tiền để chi trả một phần cho cái gì đó
Ví dụ:
-
Here's $200 to put towards your vacation.Đây là $200 góp vào cho kì nghỉ của bạn.
-
My grandpa gave me some money to put towards a new car.Ông tôi đã cho tôi một số tiền để góp vào việc mua một chiếc xe hơi mới.
7. put up something
Nghĩa #1:
nỗ lực làm gì đó
Ví dụ:
-
The enemy soldiers surrendered without putting up much of a fight.Lính địch đã đầu hàng mà không đánh trả gì nhiều.
-
The villagers could not put up any resistance to the invading troops.Dân làng không thể kháng cự được quân xâm lược.
Nghĩa #2:
đưa ra cái gì đó để thảo luận
Ví dụ:
-
Rachel put up the idea of a concert to raise money for the hospital.Rachel đã đưa ra ý tưởng tổ chức một buổi hòa nhạc để quyên góp tiền cho bệnh viện.
-
It was Jim who originally put up the idea of the ad campaign.Chính Jim là người ban đầu đưa ra ý tưởng cho chiến dịch quảng cáo.
8. put something up
Nghĩa #1:
dựng, xây cái gì đó
Ví dụ:
-
They're planning to put a museum up where the church used to be.Họ đang có kế hoạch xây dựng một viện bảo tàng nơi nhà thờ đã từng ở đó.
-
We're thinking of putting up a new fence around our yard.Chúng tôi đang nghĩ đến việc dựng một hàng rào mới xung quanh sân của chúng tôi.
Nghĩa #2:
dán, đính, treo cái gì đó lên một mặt phẳng đứng
Ví dụ:
-
A new notice has been put up on the bulletin board.Một thông báo mới đã được đính lên bảng thông báo.
-
We had to put up 'Mind Your Head' signs all over the hotel to prevent further accidents.Chúng tôi đã phải treo biển báo 'Mind Your Head' khắp khách sạn để ngăn ngừa tai nạn xảy ra nữa.
Nghĩa #3:
đưa lên cao hoặc dựng đứng cái gì đó
Ví dụ:
-
She put her hand up to ask the teacher a question.Cô đưa tay lên hỏi cô giáo một câu hỏi.
-
She put her hair up for the wedding.Cô búi tóc cho đám cưới.
Nghĩa #4:
tăng cái gì đó lên
Ví dụ:
-
They've put up the price of petrol again.Họ lại tăng giá xăng.
-
They've put up the rent by $30 a month.Họ đã tăng tiền thuê nhà thêm 30 đô la một tháng.
9. put up with somebody/something
Nghĩa:
chịu đựng ai/cái gì
Ví dụ:
-
I don't know how she puts up with her lazy husband.Tôi không biết cô ấy làm thế nào mà có thể chịu đựng người chồng lười biếng của mình được.
-
I can't put up with a messy house.Tôi không thể sống trong một ngôi nhà bừa bộn.
10. put something away
Nghĩa #1:
cất cái gì đó lại chỗ cũ
Ví dụ:
-
The Christmas decorations were boxed up and put away for next year.Đồ trang trí Giáng sinh đã được đóng thùng và cất lại chỗ cũ để dành cho năm sau.
-
Children, remember to put away your toys when you're done with them.Mấy con, hãy nhớ cất đồ chơi của mình sau khi chơi xong.
Nghĩa #2:
đề dành khoản tiền gì đó
Ví dụ:
-
Parents should start early to put something away for their children for college.Cha mẹ nên bắt đầu sớm đề dành một khoản tiền cho con cái họ vào đại học.
-
He has a few thousand dollars put away for his retirement.Anh ta để dành được vài nghìn đô la để nghỉ hưu.
Đăng nhập vào tài khoản của bạn để học tiếp
Để xem thông tin của các cụm từ ở dưới đây, bạn cần đăng nhập vào Tk của mình ở TAMN, hoặc tạo cho mình một tài khoản miễn phí.11. put something behind you
12. put something down
13. put somebody down for something
14. put something down to something
15. put yourself/somebody forward
16. put something forward
17. put something in
18. put in for something
19. put something into something
20. put somebody off
21. put somebody off something/somebody
22. put something off
23. put something on
24. put something on something
25. put somebody out
26. put something above/before something
27. put something aside
28. put up for something | put yourself up for something
Các cụm động từ tiếng Anh thông dụng khác
- Phrasal verbs với LOOK
- Phrasal verbs với GET
- Phrasal verbs với TAKE
- Phrasal verbs với GIVE
- Phrasal verbs với COME
- Phrasal verbs với GO
Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng phrasal verbs nói chung, bạn hãy tham khảo bài viết này.
Viết câu hỏi, thắc mắc của bạn về bài viết