Có 27 cụm động từ (phrasal verbs) thông dụng với take mà bạn nên biết.

Phrasal verbs with TAKE

1. take off

Nghĩa #1: cất cánh (máy bay)
Ví dụ:
  • The plane took off an hour late. Nghe phát âm câu ví dụ
    Chiếc máy bay đã cất cánh muộn một tiếng.
  • I must hurry since the plane will take off at 10:30AM. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tôi phải nhanh lên vì máy bay sẽ cất cánh lúc 10:30 sáng.
Nghĩa #2: trở nên thành công một cách nhanh chóng hay đột ngột
Ví dụ:
  • His singing career really took off after that TV appearance. Nghe phát âm câu ví dụ
    Sự nghiệp ca hát của anh thực sự khởi sắc sau lần xuất hiện trên truyền hình đó.
  • As the business took off, they needed to hire a lot more people. Nghe phát âm câu ví dụ
    Khi công việc kinh doanh phát triển, họ cần thuê thêm rất nhiều người.

2. take something off

Nghĩa #1: gỡ, cởi đồ mặc trên người
Ví dụ:
  • He took his shirt off and jumped in the pool. Nghe phát âm câu ví dụ
    Anh ta cởi áo và nhảy trong hồ bơi.
  • You can take off your coat and leave it on the coat rack. Nghe phát âm câu ví dụ
    Bạn có thể cởi áo khoác ra và để nó trên giá treo áo khoác.
Nghĩa #2: nghỉ bao lâu
Ví dụ:
  • I've decided to take some time off at Christmas. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tôi đã quyết định sẽ nghỉ làm một khoảng thời gian vào Giáng sinh.
  • I took two days off last week to see my grandmother. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tôi đã nghỉ hai ngày vào tuần trước để thăm bà tôi.

3. be taken up with something/somebody

Nghĩa: dồn hết sức lực và thời gian vào việc gì/ai đó
Ví dụ:
  • Tim is completely taken up with preparing for his exams. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tim hoàn toàn tập trung vào việc chuẩn bị cho kỳ thi của mình.
  • Her mind was wholly taken up with the question. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tâm trí cô hoàn toàn bị cuốn vào câu hỏi.

4. take somebody aback

Nghĩa: làm cho ai đó sửng sốt hoặc ngạc nhiên
Ví dụ:
  • Sarah was a little taken aback at the directness of his question. Nghe phát âm câu ví dụ
    Sarah hơi ngạc nhiên trước sự thẳng thắn của câu hỏi của anh ấy.
  • The sudden news really took us aback. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tin bất ngờ ấy thực sự khiến chúng tôi sửng sốt.

5. take after somebody

Nghĩa: giống ai đó
Ví dụ:
  • He takes after his father with his love of animals. Nghe phát âm câu ví dụ
    Anh giống cha mình ở khoản tình yêu đối với động vật.
  • Your son doesn't take after you at all. Nghe phát âm câu ví dụ
    Con trai bạn không giống bạn chút nào.

6. take somebody/something apart

Nghĩa: phê phán nặng nề ai/cái gì
Ví dụ:
  • In her speech she took the opposition apart. Nghe phát âm câu ví dụ
    Trong bài phát biểu của mình, cô đã phê phán nặng nề phe đối lập.
  • His debut novel was taken apart by the critics Nghe phát âm câu ví dụ
    Cuốn tiểu thuyết đầu tay của anh bị giới phê bình chê bai tan nát.

7. take something apart

Nghĩa: tháo rời cái gì đó ra
Ví dụ:
  • I took the computer apart to see what the problem was. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tôi đã tháo rời máy tính ra để xem có vấn đề gì.
  • I had to take the engine apart in order to repair it. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tôi đã phải tháo động cơ ra để sửa chữa nó.

8. take something away

Nghĩa #1: làm cảm giác gì đó mất đi
Ví dụ:
  • Anxiety has taken away her appetite. Nghe phát âm câu ví dụ
    Sự lo lắng đã làm cô ấy mất khẩu vị.
  • She was given some pills to take away the pain. Nghe phát âm câu ví dụ
    Cô được cho một số viên thuốc để giảm đau.
Nghĩa #2: mua đồ ăn mang đi
Ví dụ:
  • She ordered a burger to take away. Nghe phát âm câu ví dụ
    Cô ấy gọi một chiếc bánh mì burger để mang đi.
  • Two tuna sandwiches to take away, please. Nghe phát âm câu ví dụ
    Cho tôi 2 cái bánh mì kẹp cái ngừ mang đi.

9. take something down

Nghĩa #1: tháo, dỡ cái gì đó
Ví dụ:
  • The workmen has taken down the scaffolding. Nghe phát âm câu ví dụ
    Các công nhân đã hạ giàn giáo.
  • We took down our tent and packed our stuff. Nghe phát âm câu ví dụ
    Chúng tôi tháo dỡ lều và đóng gói đồ đạc.
Nghĩa #2: viết, ghi lại cái gì đó
Ví dụ:
  • Reporters took down every word of her speech. Nghe phát âm câu ví dụ
    Các phóng viên đã ghi lại từng từ trong bài phát biểu của cô.
  • He took down my phone number and said he'd call me. Nghe phát âm câu ví dụ
    Anh ấy ghi lại số điện thoại của tôi và nói rằng anh ấy sẽ gọi cho tôi.
Nghĩa #3: gỡ bỏ cái gì đó xuống khỏi trang web
Ví dụ:
  • The video was taken down due to a copyright claim. Nghe phát âm câu ví dụ
    Video đó đã bị gỡ xuống do khiếu nại về bản quyền.
  • The company is trying to take down the articles that criticize the CEO. Nghe phát âm câu ví dụ
    Công ty đang cố gắng gỡ bỏ các bài báo chỉ trích CEO.

10. take somebody in

Nghĩa #1: cho ai đó ở trọ, ở nhờ
Ví dụ:
  • We took in a friend of mine who lost his home in a fire. Nghe phát âm câu ví dụ
    Chúng tôi cho một người bạn ở nhờ, người đã mất nhà trong một trận hỏa hoạn.
  • Several families took in exchange students. Nghe phát âm câu ví dụ
    Một số gia đình cho học sinh trao đổi ở nhờ.
Nghĩa #2: đánh lừa
Ví dụ:
  • I can't believe I was taken in by her. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tôi không thể tin rằng tôi đã bị cô ấy lừa.
  • He took me in completely with his story. Nghe phát âm câu ví dụ
    Anh ấy đã hoàn toàn lừa tôi với câu chuyện của anh ấy.

Đăng nhập vào tài khoản của bạn để học tiếp

Để xem thông tin của các cụm từ ở dưới đây, bạn cần đăng nhập vào Tk của mình ở TAMN, hoặc tạo cho mình một tài khoản miễn phí.

11. take it/something out on somebody

12. take something off something

13. take somebody on

14. take something/somebody on

15. take something out

16. take something out (of something)

17. take over (from something)

18. take something over

19. take somebody through something

20. take to something

21. take up something

22. take something up

23. take somebody up on something

24. take something up with somebody

25. take something in

26. take away from something | take something away from something

27. take over (from somebody) | take something over (from somebody)

Các cụm động từ tiếng Anh thông dụng khác

Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng phrasal verbs nói chung, bạn hãy tham khảo bài viết này.

{registration_form_footer}