Trong bài chia sẻ này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu cách các nước láng giềng ở Đông Nam Á nói "Happy Near Year" như thế nào nhé. 

Vì một số nước nói song song nhiều ngôn ngữ khác nhau, trong bảng đầu tiên, bạn sẽ thấy tên nước và các thứ tiếng được sử dụng ở nước đó.

Kích vào tiếng bạn muốn tìm hiểu và bạn sẽ được dẫn đến bảng thứ 2: ở đó bạn sẽ được hướng dẫn cách nói chúc mừng năm mới ở ngôn ngữ đó.

Chúc bạn nói ngay được thêm vài thứ tiếng nhé! 

Bảng ngôn ngữ được sử dụng chính ở các quốc gia Đông Nam Á (Languages used in Southeast Asian countries)

Quốc gia Ngôn ngữ sử dụng chính

 Brunei

 Campuchia
 Đông Timor
 Indonesia
 Lào
 Malaysia    
 Myanmar
 Philippines
 Singapore
 Thái Lan
 Việt Nam

 

Cách nói "Chúc mừng năm mới" theo từng thứ tiếng (How to say "Happy New year" by languages)

Ngôn ngữ Chúc mừng năm mới Video hướng dẫn cách đọc
Tiếng Anh (English) Happy New Year

3 times:

Tiếng Khơ-me (Khmer) sur sdei chhnam thmei

3 times:

Tiếng Bồ Đào Nha (Portuguese) Feliz Ano Novo

3 times:

Tiếng In-đô (Indonesian) Selamat Tahun Baru

3 times:

Tiếng Lào (Laos)

ສະ​ບາຍ​ດີ​ປີ​ໃຫມ່
(sabai di pi mai)

3 times:

 

 

Tiếng Mã Lai (Malaysian)     Selamat Tahun Baru

3 times:

Tiếng Miến Điện (Burmese) nhit thit mhar pyaw schwin ba say

3 times:

Tiếng Phi-líp-pin (Filipino (Tagalog)) maligayang bagong taon

3 times:

Tiếng Hoa (Chinese, Mandarin dialect)

新年快乐
(xin nian kuai le)

3 times:

 

Tiếng Thái (Thai) สวัสดีปีใหม่
(sawatdii pimaï)

3 times:

Tiếng Ấn Độ (Tamil)

இனிய புத்தாண்டு வாழ்த்துக்கள்

(i-ni-ya puth-thaaN-du vaazhth-thuk-kaL)

3 times:

 

Tiếng Việt Chúc mừng năm mới

3 times:

Tiếng Tetum Boas entradas! Đang cập nhật

 

Tạo ngay một tài khoản học thử miễn phí để luyện thi TOEIC cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:

Tạo tài khoản học thử miễn phí ⯈