Hàng năm, các từ điển nổi tiếng trên thế giới sẽ bình chọn một từ cho danh hiệu "Word of the Year", tức "Từ của Năm" theo cách lựa chọn dựa vào những tiêu chí khác nhau.
Trong một bài viết trước, Tiếng Anh Mỗi Ngày (TAMN) đã chia sẻ với bạn về các từ của năm 2018. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu "Từ của năm" được Từ điển Oxford và một số Từ điển nổi tiếng khác bình chọn trong các năm từ năm 2019, 2020 và 2021 nhé.
Từ của năm 2019 của Từ điển Oxford
Từ điển Oxford hàng năm sẽ chọn ra một từ của năm mà theo Oxford sẽ "phản ánh đạo đức, tâm trạng hoặc mối bận tâm của năm cụ thể đó và có tiềm năng lâu dài như một từ có ý nghĩa văn hóa".
Trong năm 2019, Oxford đã chọn cụm từ: CLIMATE EMERGENCY (tạm dịch: “tình trạng khẩn cấp về khí hậu”).
Nguồn: languages.oup.com
“Climate emergency” được Oxford định nghĩa là "tình huống cần phải có hành động khẩn cấp để giảm hoặc ngăn chặn biến đổi khí hậu và tránh những thiệt hại có thể xảy ra đối với môi trường do nó gây ra".
Lý do cụm từ này được bầu chọn là vì theo số liệu nghiên cứu của Oxford, tần suất sử dụng cụm từ này tăng gấp 100 lần trong vòng 12 tháng của năm 2019. Qua đó ta cũng thấy vấn đề về khí hậu càng ngày càng nghiêm trọng và nhân loại đã dần nhận thức được tác động của biến đổi khí hậu lên toàn cầu.
Cụm từ Climate Emergency /ˈklaɪmət ɪmɜːrdʒənsi/ là cụm danh từ bổ nghĩa cho danh từ. Bạn sẽ dễ dang bắt gặp dạng bổ nghĩa bằng danh từ này trong tiếng Anh.
Từ "climate" cũng thường đứng trước các danh từ như: change, model, prediction, scientist, variability. Ví dụ:
- Halifax became the second Canadian city to declare a climate emergency. (Halifax trở thành thành phố thứ hai của Canada ban bố tình trạng khẩn cấp về khí hậu)
- NASA scientists have discovered new evidence of climate change. (Các nhà khoa học của NASA đã phát hiện ra bằng chứng mới về sự thay đổi khí hậu)
Ngoài ra, những cụm tính từ thường được sử dụng với "emergency" mà bạn sẽ hay bắt gặp là: dental, domestic, family, health, medical, surgical. Ví dụ:
- Only call your doctor at the weekend in a genuine medical emergency. (Chỉ gọi cho bác sĩ của bạn vào cuối tuần trong trường hợp khẩn cấp y tế xác thật)
- He missed the meeting because of a family emergency. (Anh ấy đã bỏ lỡ buổi họp vì việc gia đình khẩn cấp)
Từ của năm 2020 của Từ điển Oxford
Năm 2020 là năm đặc biệt nhất trong các năm mà từ điển Oxford không bình chọn ra được một từ của năm duy nhất. Đội ngũ chuyên gia từ vựng của Oxford đã phân tích dữ liệu từ vựng đưa ra kết luận rằng năm 2020 không phải là năm có thể thu gọn trong một “Từ của năm”.
Theo đó, năm 2020 là một năm đầy biết động vì đại dịch Covid-19, dẫn đến sự biến động chính trị và kinh tế, hoạt động xã hội, môi trường và sự tiếp thu nhanh chóng của công nghệ mới và hành vi hỗ trợ làm việc và sinh sống từ xa.
Vì vậy Oxford đã xuất bản một báo cáo rộng rãi hơn về hiện tượng của sự thay đổi và phát triển ngôn ngữ trong năm 2020 mang tên Words of an Unprecedented Year. Nội dung bài báo cáo này chủ yếu xem xét đến tác động nhanh chóng và phổ biến của đại dịch Covid-19 đối với ngôn ngữ tiếng Anh trên toàn thế giới.
Nguồn: languages.oup.com
Ở đây ta cùng tìm hiểu thêm từ vựng UNPRECEDENTED mà có lẽ sẽ là từ mới với nhiều bạn học tiếng Anh.
Unprecedented (phiên âm: /ʌnˈpresɪdentɪd/) là sự kết hợp giữa tiền tố UN mang nghĩa "không phải, ngược lại" và tính từ PRECEDENTED mang nghĩa "có hoặc được chứng minh bởi một tiền lệ".
Do đó, tính từ "unprecedented" ám chỉ: chưa từng có; chưa từng xảy ra. Ví dụ:
- "Words of an Unprecedented Year" (Những từ của một năm chưa từng có)
- The situation is unprecedented in modern times. (Tình huống này chưa từng có trong thời hiện đại)
Từ của năm 2021 của Từ điển Oxford
Oxford's Word of the Year 2021 là từ: VAX.
"Vax" (phiên âm /væks/) được định nghĩa là "a colloquialism meaning either vaccine or vaccination as a noun and vaccinate as a verb." (tạm dịch: một từ ngữ đời thường có nghĩa là vắc-xin hoặc sự tiêm chủng và hành động tiêm chủng).
Nguồn: languages.oup.com
Theo đó ta có thể hiểu "vax" là từ viết tắt của các từ:
- "vaccine" (vắc-xin)
- "vaccination" (sự tiêm chủng vắc-xin)
- "vaccinate" (tiêm chủng)
Tham khảo ví dụ cho từ này:
- Patient reported right-sided pain and feeling ill since vax. (Bệnh nhân cho biết bị đau bên phải và cảm thấy mệt mỏi kể từ khi tiêm vắc-xin)
- It's not a live vax but there is not enough research on it yet. (Nó không phải là một vắc-xin trực tiếp nhưng vẫn chưa có đủ nghiên cứu về nó)
Các chuyên gia từ điển của Oxford sau khi phân tích dữ liệu đã kết luận rằng "Vax" là một thuật ngữ đặc biệt nổi bật. Từ này có tần xuất xuất hiện thường xuyên hơn 72 lần vào tháng 9 so với cùng thời điểm của năm 2020.
Từ này và các cụm từ liên quan đến nó được sử dụng thường xuyên trong suốt cả năm 2021 vì sự phát triển nhanh chóng và sản xuất thành công vắc-xin cho Covid-19.
Ngoài ra, ta còn có một từ liên quan đến "vax" đó là tính từ "anti-vax" (phiên âm /ˌæn.tiˈvæks/) dùng để mô tả việc không đồng ý tiêm chủng cho mọi người và truyền bá các ý kiến chống lại vắc-xin. Ví dụ cho từ này như sau:
- The narrative behind every anti-vax message is: “COVID-19 isn’t dangerous; vaccines are dangerous." (Câu chuyện đằng sau mỗi thông điệp chống vắc-xin là: “COVID-19 không nguy hiểm; vắc-xin là nguy hiểm")
- How do we tackle the anti-vax movement? (Chúng ta giải quyết phong trào chống tiêm vắc-xin như thế nào?)
Các từ của năm liên quan đến đại dịch Covid
Có thể nhận thấy đại dịch Covid-19 gây ra sự biến động về y tế, kinh tế, chính trị và xã hội trong suốt năm 2020 và 2021 trên toàn thế giới. Và không chỉ Từ điển Oxford đã bình chọn một từ liên quan đến Covid ("vax") là từ của năm 2021, mà các Từ điển nổi tiếng khác cũng lần lượt đưa ra những Từ của năm liên quan đến bối cảnh chung này như sau:
- Word of the Year năm 2020 của Từ điển Collins là từ LOCKDOWN (xem chi tiết tại đây)
- "Lockdown" (phiên âm /ˈlɑːkdaʊn/) nghĩa là lệnh chính thức để kiểm soát sự di chuyển của người hoặc phương tiện vì tình huống nguy hiểm nào đó.
- Word of the Year năm 2020 của Từ điển Cambridge là từ QUARANTINE (xem chi tiết tại đây)
- "Quarantine" (phiên âm /ˈkwɔːrəntiːn/) nghĩa là một khoảng thời gian mà một con vật hoặc một người đã hoặc có thể mắc bệnh phải được tránh xa những con khác để ngăn chặn dịch bệnh lây lan.
- Word of the Year năm 2020 của Từ điển MERRIAM-WEBSTER là PANDEMIC (xem chi tiết tại đây)
- "Pandemic" (phiên âm /pænˈdemɪk/) nghĩa là đại dịch.
- Word of the Year năm 2021 của Từ điển MERRIAM-WEBSTER cũng tương tự như Từ điển Oxford là từ VACCINE (xem chi tiết tại đây).
NFT - Từ của năm 2021 bởi Từ điển Collins
Đặc biệt trong năm 2021 đánh dấu một bước phát triển mới trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật số với sự phổ biến của thuật ngữ NFT. Vì điều này mà Từ điển Collins bình chọn Word of the Year năm 2021 là "NFT" (viết tắt của "non-fungible token" /nɑːn ˈfənjəbəl ˈtəʊkən/ - tạm dịch: mã thông báo không thể thay thế).
Theo Từ điển Collins, NFT là “một chứng nhận kỹ thuật số độc nhất, được lưu trữ bằng công nghệ blockchain để chứng nhận quyền sở hữu một tài sản dưới dạng tác phẩm nghệ thuật hoặc vật phẩm sưu tầm”.
Nguồn: collinsdictionary.com
Hoạt động giống như chữ ký ảo, NFTs chứng minh tính xác thực của tác phẩm nghệ thuật vì blockchain đóng vai trò là bằng chứng quyền sở hữu không thể xóa bỏ, có nghĩa là các tác phẩm nghệ thuật "nguyên bản" và chủ nhân của chúng luôn có thể được xác định thông qua blockchain, ngay cả khi hình ảnh hoặc video được sao chép rộng rãi.
Cách NFT hoạt động đang thúc đẩy sự bùng nổ của nghệ thuật trên nền tảng kỹ thuật số. Vào tháng 3/2021, một tác phẩm nghệ thuật kỹ thuật số của nhà thiết kế đồ họa Mike Winkelmann (hay Beeple) có tên "Everydays: The First 5000 days" đã được bán với giá 69,3 triệu đô đã khiến ông trở thành một trong những nghệ sĩ có giá trị nhất trên thị trường nghệ thuật.
Bạn có thể bắt đầu ngay bằng cách tạo cho mình một Tài khoản học thử miễn phí:
Tạo tài khoản học thử miễn phí ⯈
Viết câu hỏi, thắc mắc của bạn về bài viết