Ghi chú của bạn

Từ vựng TOEIC PRO: 1400+ từ hay gặp nhất trong TOEIC

Tiến triển học của bạn

Xem lại những nhóm từ bạn đã học
0% 0,0% Bạn đã học được 0 từ, tương ứng với 0,0% tổng số từ cần học 0,0

100% Học hết 100% tương ứng với việc học hết 1479 từ vựng hay gặp nhất trong đề thi TOEIC

Bạn đang học: Toeic Vocab Nhóm 1

0 0 Số từ bạn đã học được trong nhóm từ hiện tại 0

21 từ

7 từ để bạn học bây giờ

Sau khi bạn đã học các từ này, Kích nút ở cuối trang để làm bài test các từ này

Từ & Nghĩa Cách dùng từ Các từ liên quan
  • 1.
  • want
  • (động từ):
  • muốn
/wɑːnt/
Minh họa nghĩa của từ want

Ex 1: How did you know? This is just what I wanted. Nghe phát âm câu ví dụ cách dùng từ
Làm cách nào mà anh biết? Đây đúng là thứ em cần.

Ex 2: I just wanted to say that I was terribly sorry for what I had done. Nghe phát âm câu ví dụ cách dùng từ
Tôi chỉ muốn nói ràng tôi vô cùng xin lỗi vì những gì tôi đã làm.

  • unwanted (tính từ)
    /ʌnˈwɒntɪd/ Nghe phát âm của từ unwanted

    không ai cần đến, thừa, vô ích

  • 2.
  • serve
  • (động từ):
  • phục vụ
/sɜːrv/
Minh họa nghĩa của từ serve
  • serve something to somebody: phục vụ cái gì cho ai

    Ex: They served a wonderful meal to more than fifty delegates. Nghe phát âm câu ví dụ cách dùng từ serve something to somebody
    Họ phục vụ một bữa ăn tuyệt vời cho hơn 50 đại biểu.

  • serve somebody with something: phục vụ ai với cái gì

    Ex: They served the delegates with a wonderful meal. Nghe phát âm câu ví dụ cách dùng từ serve somebody with something
    Họ phục vụ đoàn đại biểu bằng một bữa ăn tuyệt vời.

  • server (danh từ)
    /ˈsɜːrvər/ Nghe phát âm của từ server

    máy chủ
    nhân viên phục vụ bàn

  • service (danh từ)
    /ˈsɜːrvɪs/ Nghe phát âm của từ service

    dịch vụ công
    ban, vụ, sở, cục, ngành phục vụ
    dịch vụ; ngành dịch vụ

  • serving (danh từ)
    /ˈsɜːvɪŋ/ Nghe phát âm của từ serving

    phần ăn, suất ăn

  • servant (danh từ)
    /ˈsɜːvənt/ Nghe phát âm của từ servant

    đầy tớ, người ở

  • 3.
  • offer
  • (động từ):
  • đề nghị đưa cái gì cho ai đó
/ˈɔːfər/
Minh họa nghĩa của từ offer
  • offer somebody something to do something: đề nghị cho ai đó cái gì để họ làm gì cho mình

    Ex: Taylor offered him 500 dollars to do the work. Nghe phát âm câu ví dụ cách dùng từ offer somebody something to do something
    Taylor đề nghị trả anh ấy 500 đô-la để anh ấy làm công việc đó.

  • offer something for something: đề nghị cho cái gì để đổi lấy cái gì

    Ex: He offered $4 000 for the car. Nghe phát âm câu ví dụ cách dùng từ offer something for something
    Anh ấy đề nghị trả 4000 đô-la để mua chiếc xe hơi.

  • offer somebody something: đề nghị cho ai đó cái gì

    Ex: Jane offered her guests some drinks. Nghe phát âm câu ví dụ cách dùng từ offer somebody something
    Jane mời khách của cô ấy (uống) nước.

  • offer something to somebody: đề nghị cho cái gì cho ai đó

    Ex: Jane offered drinks to her guests. Nghe phát âm câu ví dụ cách dùng từ offer something to somebody
    Jane mời nước cho khách của cô ấy.

  • offer (danh từ)
    /ˈɔːfər/ Nghe phát âm của từ offer

    lời mời chào, lời đề nghị

  • 4.
  • possible
  • (tính từ):
  • có thể làm được
/ˈpɒsəbl/
  • possible to do something: có thể làm gì được

    Ex: New technology has made it possible to communicate more easily. Nghe phát âm câu ví dụ cách dùng từ possible to do something
    Công nghệ mới đã giúp chúng ta có khả năng liên lạc dễ dàng hơn.

  • impossible (tính từ)
    /ɪmˈpɒsəbl/ Nghe phát âm của từ impossible

    không thể xảy ra, bất khả thi

  • possibility (danh từ)
    /ˌpɒsəˈbɪləti/ Nghe phát âm của từ possibility

    khả năng, điều có thể xảy ra
    khả năng, điều bạn có thể làm

  • possibly (trạng từ)
    /ˈpɒsəbli/ Nghe phát âm của từ possibly

    có thể

  • 5.
  • right
  • (tính từ):
  • đúng, phải
/raɪt/
Minh họa nghĩa của từ right
  • right (to do something): đúng đắn (khi làm gì đó)

    Ex: Is it right to do such things? Nghe phát âm câu ví dụ cách dùng từ right (to do something)
    Làm những điều đó có đúng đắn không?

  • right (danh từ)
    /raɪt/ Nghe phát âm của từ right

    (phía) bên phải
    quyền
    điều đúng, lẽ phải

  • 6.
  • letter
  • (danh từ):
  • (lá) thư
/ˈletər/
Minh họa nghĩa của từ letter

Ex 1: Send a thank-you letter to the employer after the interview. Nghe phát âm câu ví dụ cách dùng từ
Hãy gửi một lá thư cám ơn đến nhà tuyển dụng sau cuộc phỏng vấn.

Ex 2: The love letter from her dead husband makes her cry every time she reads it. Nghe phát âm câu ví dụ cách dùng từ
Bức thư tình từ người chồng đã khuất làm cô ta khóc mỗi lần cô đọc nó.

  • 7.
  • people
  • (danh từ):
  • (con) người
/ˈpiːpl/
Minh họa nghĩa của từ people

Ex 1: You should talk to people and make friends with them. Nghe phát âm câu ví dụ cách dùng từ
Bạn nên nói chuyện với mọi người và kết bạn với họ.

Ex 2: Some people need to learn how to be polite. Nghe phát âm câu ví dụ cách dùng từ
Một số người nên học cách để trở nên lịch sự.