Từ & Nghĩa |
Cách dùng từ |
Các từ liên quan |
/wɑːnt/
|
Ex 1:
How did you know? This is just what I wanted.
Làm cách nào mà anh biết? Đây đúng là thứ em cần.
Ex 2:
I just wanted to say that I was terribly sorry for what I had done.
Tôi chỉ muốn nói ràng tôi vô cùng xin lỗi vì những gì tôi đã làm.
|
-
unwanted
(tính từ)
/ʌnˈwɒntɪd/
không ai cần đến, thừa, vô ích
|
- 2.
- serve
- (động từ):
- phục vụ
/sɜːrv/
|
-
♦
serve something to somebody:
phục vụ cái gì cho ai
Ex:
They served a wonderful meal to more than fifty delegates.
Họ phục vụ một bữa ăn tuyệt vời cho hơn 50 đại biểu.
-
♦
serve somebody with something:
phục vụ ai với cái gì
Ex:
They served the delegates with a wonderful meal.
Họ phục vụ đoàn đại biểu bằng một bữa ăn tuyệt vời.
|
-
server
(danh từ)
/ˈsɜːrvər/
máy chủ nhân viên phục vụ bàn
-
service
(danh từ)
/ˈsɜːrvɪs/
dịch vụ công ban, vụ, sở, cục, ngành phục vụ dịch vụ; ngành dịch vụ
-
serving
(danh từ)
/ˈsɜːvɪŋ/
phần ăn, suất ăn
-
servant
(danh từ)
/ˈsɜːvənt/
đầy tớ, người ở
|
- 3.
- offer
- (động từ):
- đề nghị đưa cái gì cho ai đó
/ˈɔːfər/
|
-
♦
offer somebody something to do something:
đề nghị cho ai đó cái gì để họ làm gì cho mình
Ex:
Taylor offered him 500 dollars to do the work.
Taylor đề nghị trả anh ấy 500 đô-la để anh ấy làm công việc đó.
-
♦
offer something for something:
đề nghị cho cái gì để đổi lấy cái gì
Ex:
He offered $4 000 for the car.
Anh ấy đề nghị trả 4000 đô-la để mua chiếc xe hơi.
-
♦
offer somebody something:
đề nghị cho ai đó cái gì
Ex:
Jane offered her guests some drinks.
Jane mời khách của cô ấy (uống) nước.
-
♦
offer something to somebody:
đề nghị cho cái gì cho ai đó
Ex:
Jane offered drinks to her guests.
Jane mời nước cho khách của cô ấy.
|
|
- 4.
- possible
- (tính từ):
- có thể làm được
/ˈpɒsəbl/
|
|
-
impossible
(tính từ)
/ɪmˈpɒsəbl/
không thể xảy ra, bất khả thi
-
possibility
(danh từ)
/ˌpɒsəˈbɪləti/
khả năng, điều có thể xảy ra khả năng, điều bạn có thể làm
-
possibly
(trạng từ)
/ˈpɒsəbli/
có thể
|
- 5.
- right
- (tính từ):
- đúng, phải
/raɪt/
|
|
|
- 6.
- letter
- (danh từ):
- (lá) thư
/ˈletər/
|
Ex 1:
Send a thank-you letter to the employer after the interview.
Hãy gửi một lá thư cám ơn đến nhà tuyển dụng sau cuộc phỏng vấn.
Ex 2:
The love letter from her dead husband makes her cry every time she reads it.
Bức thư tình từ người chồng đã khuất làm cô ta khóc mỗi lần cô đọc nó.
|
|
- 7.
- people
- (danh từ):
- (con) người
/ˈpiːpl/
|
Ex 1:
You should talk to people and make friends with them.
Bạn nên nói chuyện với mọi người và kết bạn với họ.
Ex 2:
Some people need to learn how to be polite.
Một số người nên học cách để trở nên lịch sự.
|
|