Có 12 cụm động từ (phrasal verbs) thông dụng với give mà bạn nên biết.

Phrasal verbs with GIVE

1. give out

Nghĩa: (máy móc, bộ phận cơ thể) ngừng hoạt động
Ví dụ:
  • One of the plane's engines gave out during take-off. Nghe phát âm câu ví dụ
    Một trong những động cơ của máy bay đã ngừng hoạt động trong quá trình cất cánh.
  • His legs gave out and he collapsed. Nghe phát âm câu ví dụ
    Đôi chân của anh ấy không chịu nổi và anh ấy gục xuống.

2. give up

Nghĩa: từ bỏ, bỏ cuộc
Ví dụ:
  • John is someone who does not give up easily. Nghe phát âm câu ví dụ
    John là người không dễ dàng bỏ cuộc.
  • I give up—just tell me the answer! Nghe phát âm câu ví dụ
    Tôi chịu—cứ nói cho tôi câu trả lời đi!

3. give something away

Nghĩa: đem tặng, đem cho đi cái gì đó
Ví dụ:
  • They've given away all their old clothes. Nghe phát âm câu ví dụ
    Họ đã cho đi tất cả quần áo cũ của họ.
  • The store gave away a bottle of champagne to their 1000th customer. Nghe phát âm câu ví dụ
    Cửa hàng đã tặng một chai sâm panh cho khách hàng thứ 1000 của họ.

4. give something/somebody away

Nghĩa: để lộ, làm lộ [cái gì/ai đó]
Ví dụ:
  • The birthday party was meant to be a surprise, but Ellen gave it away. Nghe phát âm câu ví dụ
    Bữa tiệc sinh nhật được dự định là một bất ngờ, nhưng Ellen đã làm lộ nó.
  • The smoke from the fire gave away their position to their enemy. Nghe phát âm câu ví dụ
    Khói từ ngọn lửa đã làm lộ vị trí của họ cho quân địch.

5. give in (to somebody/something)

Nghĩa #1: đầu hàng
Ví dụ:
  • The enemy troops were forced to give in. Nghe phát âm câu ví dụ
    Quân địch đã buộc phải đầu hàng.
  • After struggling with the crossword for more than an hour, I finally gave in and looked at the answers. Nghe phát âm câu ví dụ
    Sau hơn một tiếng đồng hồ vật lộn với ô chữ, cuối cùng tôi cũng chịu thua và nhìn vào đáp án.
Nghĩa #2: nhượng bộ
Ví dụ:
  • The government has shown no signs of giving in to the kidnappers' demands. Nghe phát âm câu ví dụ
    Chính phủ không có dấu hiệu nhượng bộ trước những yêu cầu của bọn bắt cóc.
  • My daughter nagged me so much for a new phone that eventually I gave in. Nghe phát âm câu ví dụ
    Con gái tôi đã nài nỉ xin tôi mua một chiếc điện thoại mới rất nhiều đến nỗi cuối cùng tôi đã phải nhượng bộ.

6. give something in (to somebody)

Nghĩa: giao, nộp cái gì đó
Ví dụ:
  • Please give your essay in before Friday. Nghe phát âm câu ví dụ
    Vui lòng nộp bài luận của bạn trước thứ sáu.
  • Make sure you go over your report for spelling errors before giving it in on Monday. Nghe phát âm câu ví dụ
    Đảm bảo rằng bạn dò lại báo cáo của mình để tìm lỗi chính tả trước khi nộp nó vào thứ Hai.

7. give off something

Nghĩa: toả ra cái gì đó
Ví dụ:
  • The candles give off a fragrant perfume. Nghe phát âm câu ví dụ
    Những ngọn nến tỏa hương thơm ngát.
  • The radiator doesn't seem to be giving off much heat. Nghe phát âm câu ví dụ
    Bộ tản nhiệt dường như không tỏa nhiều nhiệt.

8. give something out

Nghĩa: phân phát cái gì đó
Ví dụ:
  • They're giving out free tickets to the art exhibition. Nghe phát âm câu ví dụ
    Họ đang phát vé miễn phí cho triển lãm nghệ thuật.
  • We've been giving out leaflets all day. Nghe phát âm câu ví dụ
    Chúng tôi đã phát tờ rơi cả ngày.

9. give something up

Nghĩa: từ bỏ cái gì đó
Ví dụ:
  • They still haven't given up hope of finding their missing son alive. Nghe phát âm câu ví dụ
    Họ vẫn chưa từ bỏ hy vọng tìm thấy đứa con trai mất tích còn sống.
  • You should give up smoking for your children's sake. Nghe phát âm câu ví dụ
    Bạn nên từ bỏ thuốc lá vì lợi ích của con bạn.

10. give something up (to somebody)

Nghĩa: giao, nộp, nhường cái gì đó (cho ai đó)
Ví dụ:
  • She gave up her seat to an elderly man. Nghe phát âm câu ví dụ
    Cô nhường ghế cho một người đàn ông lớn tuổi.
  • They had to give their passports up to the authorities. Nghe phát âm câu ví dụ
    Họ phải giao nộp hộ chiếu của mình lại cho chính quyền.

Đăng nhập vào tài khoản của bạn để học tiếp

Để xem thông tin của các cụm từ ở dưới đây, bạn cần đăng nhập vào Tk của mình ở TAMN, hoặc tạo cho mình một tài khoản miễn phí.

11. give up on somebody

12. give somebody something back | give something back (to somebody)

Các cụm động từ tiếng Anh thông dụng khác

Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng phrasal verbs nói chung, bạn hãy tham khảo bài viết này.

{registration_form_footer}