Có 52 cụm động từ (phrasal verbs) thông dụng với get mà bạn nên biết.
- 1. get back to somebody
- 2. get back to something
- 3. get behind (with something)
- 4. get by (on/in/with something)
- 5. get somebody down
- 6. get down to something
- 7. get something down
- 8. get in | get into something
- 9. get somebody in
- 10. get into something
- 11. get in on something
- 12. get off | get off somebody
- 13. get over something
- 14. get off | get somebody off
- 15. get off | get off something
- 16. get off something | get somebody off something
- 17. get off (with something)
- 18. get over something/somebody
- 19. get something over (to somebody)
- 20. get on with somebody | get on (together)
- 21. get something over (with)
- 22. get on to somebody
- 23. get on to something
- 24. get through something
- 25. get on with something
- 26. get out
- 27. get something out
- 28. get through (to somebody)
- 29. get to somebody
- 30. get up
- 31. get out of something
- 32. get through to somebody
- 33. get something out of somebody/something
- 34. get ahead (of somebody)
- 35. get along
- 36. get around
- 37. get round something
- 38. get round to something
- 39. get away
- 40. get back
- 41. get on
- 42. get away (from somebody/…)
- 43. get away (from…)
- 44. get something back
- 45. get away with something
- 46. get somebody/something together
- 47. get together (with somebody)
- 48. get up | get somebody up
- 49. get across (to somebody) | get something across (to somebody)
- 50. get into something | get yourself/somebody into something
- 51. get off (with something) | get somebody off (with something)
- 52. get through (something) | get something through (something)
1. get back to somebody
Nghĩa:
trả lời lại, hồi âm lại ai đó
Ví dụ:
-
I'll see what I can do and get back to you.Tôi sẽ xem tôi có thể làm gì và liên hệ lại với bạn.
-
I'll get back to you later with those figures.Tôi sẽ trả lời lại với bạn sau cùng với những số liệu đó.
2. get back to something
Nghĩa:
trở lại cái gì đó
Ví dụ:
-
If you skip some days, it can be hard to get back to a regular workout routine.Nếu bạn bỏ qua một vài ngày, rất khó để trở lại thói quen tập luyện bình thường.
-
We'd better get back to work.Tốt hơn chúng ta nên quay lại làm việc. (= tiếp tục làm việc trở lại)
3. get behind (with something)
Nghĩa:
chậm trễ (trong việc gì đó)
Ví dụ:
-
He got behind with his bills again.Anh ấy lại tiếp tục chậm trễ trong việc trả các hóa đơn của mình.
-
He's getting behind with his work.Anh ấy đang chậm trễ trong công việc của mình.
4. get by (on/in/with something)
Nghĩa:
xoay sở để sống (bằng cái gì đó)
Ví dụ:
-
How does he get by on such a small salary?Làm sao anh ta xoay sở để sống với mức lương ít ỏi như vậy được?
-
We can get by with five computers at the moment, but we'll need a couple more when the new staff arrive.Chúng ta có thể xoay sở được với 5 cái máy tính vào lúc này, nhưng chúng ta sẽ cần thêm một vài cái nữa khi nhân viên mới đến.
5. get somebody down
Nghĩa:
làm cho ai đó buồn, mất tinh thần
Ví dụ:
-
The chaos in her house was starting to get her down.Sự hỗn loạn trong nhà cô đang bắt đầu khiến cô suy sụp.
-
I know this defeat is frustrating, but don't let it get you down.Tôi biết thất bại này khiến bạn thất vọng, nhưng đừng để nó khiến bạn mất tinh thần.
6. get down to something
Nghĩa:
bắt tay vào làm gì đó; chú tâm vào gì đó
Ví dụ:
-
We've got to get down to business, everybody, or we'll not get the newsletter out on time.Tất cả mọi người, chúng ta phải bắt tay vào công việc thôi, không thì chúng ta sẽ không xuất bản được bản tin đúng hạn.
-
It's time I got down to working on that essay.Đã đến lúc tôi bắt tay vào làm bài luận đó.
7. get something down
Nghĩa #1:
nuốt cái gì đó một cách khó khăn
Ví dụ:
-
He was sick and the doctor had recommended baby food to help him get some medicine down.Em ấy bị ốm và bác sĩ đã khuyến cáo thức ăn cho trẻ em để giúp em ấy nuốt thuốc.
-
His throat was so swollen that he couldn't get the tablets down.Cổ họng anh sưng đến nỗi anh không thể nuốt mấy viên thuốc được.
Nghĩa #2:
viết lại, ghi lại cái gì đó
Ví dụ:
-
Did you get her number down?Bạn đã ghi lại số của cô ấy xuống chưa?
-
I didn't manage to get down the last thing he said about the conference.Tôi đã không ghi kịp được điều cuối cùng anh ấy nói về buổi hội nghị.
8. get in | get into something
Nghĩa #1:
đến nơi | đến nơi nào đó
Ví dụ:
-
Our train got in late.Chuyến tàu của chúng tôi đến muộn.
-
What time do you get into Southampton?Mấy giờ bạn đến Southampton?
Nghĩa #2:
trúng tuyển | trúng tuyển vào trường nào
Ví dụ:
-
She's got into Oxford to study linguistics.Cô ấy đã trúng tuyển vào Oxford học ngôn ngữ học.
-
He wanted to go to Durham, but he didn't get in.Anh ấy muốn đi học trường Durham, nhưng anh ấy không trúng tuyển..
9. get somebody in
Nghĩa:
gọi thợ gì đó đến
Ví dụ:
-
I got a cleaner in to clean the pool.Tôi có gọi một người dọn dẹp đến để vệ sinh hồ bơi.
-
We'll have to get a plumber in to repair the burst pipe.Chúng tôi sẽ phải gọi một thợ sửa ống nước đến để sửa chữa đường ống bị vỡ.
10. get into something
Nghĩa #1:
mặc vừa, mang vừa cái gì đó
Ví dụ:
-
These shoes are hard to get into.Những đôi giày này rất khó để mang vào.
-
I can't get into these heels—they're too small.Tôi không thể đi vừa đôi giày cao gót này—chúng quá nhỏ.
Nghĩa #2:
vào nghề, vào ngành nào đó
Ví dụ:
-
He got into gymnastics at a very young age.Anh ấy vào nghề thể dục dụng cụ khi còn rất trẻ.
-
How does one get into this field of work?Làm thế nào để một người tham gia vào lĩnh vực công việc này?
Nghĩa #3:
dính líu vào cái gì đó
Ví dụ:
-
He got into a fight with a fellow student.Anh ta dính líu vào một vụ đánh nhau với một sinh viên khác.
-
I got into conversation with a French student.Tôi bắt đầu trò chuyện với một sinh viên Pháp.
Nghĩa #4:
có thói quen gì đó
Ví dụ:
-
He got into drugs at the age of sixteen.Anh ta dính vào ma túy năm mười sáu tuổi. (= bắt đầu có thói quen sử dụng ma tuý)
-
You should get into the routine of saving the your work every ten minutes.Bạn nên tập thói quen lưu lại file công việc cứ sau mỗi mười phút.
Nghĩa #5:
trở nên hứng thú với cái gì đó
Ví dụ:
-
I'm really getting into hip hop these days.Dạo này tôi rất thích thú với hip hop.
-
Jane's been getting into yoga recently—she does three classes a week.Jane gần đây rất hứng thú với tập yoga—cô ấy học ba lớp một tuần.
Nghĩa #6:
quen với cái gì đó
Ví dụ:
-
She hasn't really got into her new job yet.Cô ấy vẫn chưa thực sự quen với công việc mới của mình.
-
She gave me some tips on how to get into a new job quickly.Cô ấy đã cho tôi một số lời khuyên về cách nhanh chóng quen với công việc mới.
Đăng nhập vào tài khoản của bạn để học tiếp
Để xem thông tin của các cụm từ ở dưới đây, bạn cần đăng nhập vào Tk của mình ở TAMN, hoặc tạo cho mình một tài khoản miễn phí.11. get in on something
12. get off | get off somebody
13. get over something
14. get off | get somebody off
15. get off | get off something
16. get off something | get somebody off something
17. get off (with something)
18. get over something/somebody
19. get something over (to somebody)
20. get on with somebody | get on (together)
21. get something over (with)
22. get on to somebody
23. get on to something
24. get through something
25. get on with something
26. get out
27. get something out
28. get through (to somebody)
29. get to somebody
30. get up
31. get out of something
32. get through to somebody
33. get something out of somebody/something
34. get ahead (of somebody)
35. get along
36. get around
37. get round something
38. get round to something
39. get away
40. get back
41. get on
42. get away (from somebody/…)
43. get away (from…)
44. get something back
45. get away with something
46. get somebody/something together
47. get together (with somebody)
48. get up | get somebody up
49. get across (to somebody) | get something across (to somebody)
50. get into something | get yourself/somebody into something
51. get off (with something) | get somebody off (with something)
52. get through (something) | get something through (something)
Các cụm động từ tiếng Anh thông dụng khác
- Phrasal verbs với LOOK
- Phrasal verbs với TAKE
- Phrasal verbs với PUT
- Phrasal verbs với GIVE
- Phrasal verbs với COME
- Phrasal verbs với GO
Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng phrasal verbs nói chung, bạn hãy tham khảo bài viết này.
Viết câu hỏi, thắc mắc của bạn về bài viết