Có 52 cụm động từ (phrasal verbs) thông dụng với get mà bạn nên biết.

Phrasal verbs with GET

1. get back to somebody

Nghĩa: trả lời lại, hồi âm lại ai đó
Ví dụ:
  • I'll see what I can do and get back to you. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tôi sẽ xem tôi có thể làm gì và liên hệ lại với bạn.
  • I'll get back to you later with those figures. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tôi sẽ trả lời lại với bạn sau cùng với những số liệu đó.

2. get back to something

Nghĩa: trở lại cái gì đó
Ví dụ:
  • If you skip some days, it can be hard to get back to a regular workout routine. Nghe phát âm câu ví dụ
    Nếu bạn bỏ qua một vài ngày, rất khó để trở lại thói quen tập luyện bình thường.
  • We'd better get back to work. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tốt hơn chúng ta nên quay lại làm việc. (= tiếp tục làm việc trở lại)

3. get behind (with something)

Nghĩa: chậm trễ (trong việc gì đó)
Ví dụ:
  • He got behind with his bills again. Nghe phát âm câu ví dụ
    Anh ấy lại tiếp tục chậm trễ trong việc trả các hóa đơn của mình.
  • He's getting behind with his work. Nghe phát âm câu ví dụ
    Anh ấy đang chậm trễ trong công việc của mình.

4. get by (on/in/with something)

Nghĩa: xoay sở để sống (bằng cái gì đó)
Ví dụ:
  • How does he get by on such a small salary? Nghe phát âm câu ví dụ
    Làm sao anh ta xoay sở để sống với mức lương ít ỏi như vậy được?
  • We can get by with five computers at the moment, but we'll need a couple more when the new staff arrive. Nghe phát âm câu ví dụ
    Chúng ta có thể xoay sở được với 5 cái máy tính vào lúc này, nhưng chúng ta sẽ cần thêm một vài cái nữa khi nhân viên mới đến.

5. get somebody down

Nghĩa: làm cho ai đó buồn, mất tinh thần
Ví dụ:
  • The chaos in her house was starting to get her down. Nghe phát âm câu ví dụ
    Sự hỗn loạn trong nhà cô đang bắt đầu khiến cô suy sụp.
  • I know this defeat is frustrating, but don't let it get you down. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tôi biết thất bại này khiến bạn thất vọng, nhưng đừng để nó khiến bạn mất tinh thần.

6. get down to something

Nghĩa: bắt tay vào làm gì đó; chú tâm vào gì đó
Ví dụ:
  • We've got to get down to business, everybody, or we'll not get the newsletter out on time. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tất cả mọi người, chúng ta phải bắt tay vào công việc thôi, không thì chúng ta sẽ không xuất bản được bản tin đúng hạn.
  • It's time I got down to working on that essay. Nghe phát âm câu ví dụ
    Đã đến lúc tôi bắt tay vào làm bài luận đó.

7. get something down

Nghĩa #1: nuốt cái gì đó một cách khó khăn
Ví dụ:
  • He was sick and the doctor had recommended baby food to help him get some medicine down. Nghe phát âm câu ví dụ
    Em ấy bị ốm và bác sĩ đã khuyến cáo thức ăn cho trẻ em để giúp em ấy nuốt thuốc.
  • His throat was so swollen that he couldn't get the tablets down. Nghe phát âm câu ví dụ
    Cổ họng anh sưng đến nỗi anh không thể nuốt mấy viên thuốc được.
Nghĩa #2: viết lại, ghi lại cái gì đó
Ví dụ:
  • Did you get her number down? Nghe phát âm câu ví dụ
    Bạn đã ghi lại số của cô ấy xuống chưa?
  • I didn't manage to get down the last thing he said about the conference. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tôi đã không ghi kịp được điều cuối cùng anh ấy nói về buổi hội nghị.

8. get in | get into something

Nghĩa #1: đến nơi | đến nơi nào đó
Ví dụ:
  • Our train got in late. Nghe phát âm câu ví dụ
    Chuyến tàu của chúng tôi đến muộn.
  • What time do you get into Southampton? Nghe phát âm câu ví dụ
    Mấy giờ bạn đến Southampton?
Nghĩa #2: trúng tuyển | trúng tuyển vào trường nào
Ví dụ:
  • She's got into Oxford to study linguistics. Nghe phát âm câu ví dụ
    Cô ấy đã trúng tuyển vào Oxford học ngôn ngữ học.
  • He wanted to go to Durham, but he didn't get in. Nghe phát âm câu ví dụ
    Anh ấy muốn đi học trường Durham, nhưng anh ấy không trúng tuyển..

9. get somebody in

Nghĩa: gọi thợ gì đó đến
Ví dụ:
  • I got a cleaner in to clean the pool. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tôi có gọi một người dọn dẹp đến để vệ sinh hồ bơi.
  • We'll have to get a plumber in to repair the burst pipe. Nghe phát âm câu ví dụ
    Chúng tôi sẽ phải gọi một thợ sửa ống nước đến để sửa chữa đường ống bị vỡ.

10. get into something

Nghĩa #1: mặc vừa, mang vừa cái gì đó
Ví dụ:
  • These shoes are hard to get into. Nghe phát âm câu ví dụ
    Những đôi giày này rất khó để mang vào.
  • I can't get into these heels—they're too small. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tôi không thể đi vừa đôi giày cao gót này—chúng quá nhỏ.
Nghĩa #2: vào nghề, vào ngành nào đó
Ví dụ:
  • He got into gymnastics at a very young age. Nghe phát âm câu ví dụ
    Anh ấy vào nghề thể dục dụng cụ khi còn rất trẻ.
  • How does one get into this field of work? Nghe phát âm câu ví dụ
    Làm thế nào để một người tham gia vào lĩnh vực công việc này?
Nghĩa #3: dính líu vào cái gì đó
Ví dụ:
  • He got into a fight with a fellow student. Nghe phát âm câu ví dụ
    Anh ta dính líu vào một vụ đánh nhau với một sinh viên khác.
  • I got into conversation with a French student. Nghe phát âm câu ví dụ
    Tôi bắt đầu trò chuyện với một sinh viên Pháp.
Nghĩa #4: có thói quen gì đó
Ví dụ:
  • He got into drugs at the age of sixteen. Nghe phát âm câu ví dụ
    Anh ta dính vào ma túy năm mười sáu tuổi. (= bắt đầu có thói quen sử dụng ma tuý)
  • You should get into the routine of saving the your work every ten minutes. Nghe phát âm câu ví dụ
    Bạn nên tập thói quen lưu lại file công việc cứ sau mỗi mười phút.
Nghĩa #5: trở nên hứng thú với cái gì đó
Ví dụ:
  • I'm really getting into hip hop these days. Nghe phát âm câu ví dụ
    Dạo này tôi rất thích thú với hip hop.
  • Jane's been getting into yoga recently—she does three classes a week. Nghe phát âm câu ví dụ
    Jane gần đây rất hứng thú với tập yoga—cô ấy học ba lớp một tuần.
Nghĩa #6: quen với cái gì đó
Ví dụ:
  • She hasn't really got into her new job yet. Nghe phát âm câu ví dụ
    Cô ấy vẫn chưa thực sự quen với công việc mới của mình.
  • She gave me some tips on how to get into a new job quickly. Nghe phát âm câu ví dụ
    Cô ấy đã cho tôi một số lời khuyên về cách nhanh chóng quen với công việc mới.

Đăng nhập vào tài khoản của bạn để học tiếp

Để xem thông tin của các cụm từ ở dưới đây, bạn cần đăng nhập vào Tk của mình ở TAMN, hoặc tạo cho mình một tài khoản miễn phí.

11. get in on something

12. get off | get off somebody

13. get over something

14. get off | get somebody off

15. get off | get off something

16. get off something | get somebody off something

17. get off (with something)

18. get over something/somebody

19. get something over (to somebody)

20. get on with somebody | get on (together)

21. get something over (with)

22. get on to somebody

23. get on to something

24. get through something

25. get on with something

26. get out

27. get something out

28. get through (to somebody)

29. get to somebody

30. get up

31. get out of something

32. get through to somebody

33. get something out of somebody/something

34. get ahead (of somebody)

35. get along

36. get around

37. get round something

38. get round to something

39. get away

40. get back

41. get on

42. get away (from somebody/…)

43. get away (from…)

44. get something back

45. get away with something

46. get somebody/something together

47. get together (with somebody)

48. get up | get somebody up

49. get across (to somebody) | get something across (to somebody)

50. get into something | get yourself/somebody into something

51. get off (with something) | get somebody off (with something)

52. get through (something) | get something through (something)

Các cụm động từ tiếng Anh thông dụng khác

Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng phrasal verbs nói chung, bạn hãy tham khảo bài viết này.

{registration_form_footer}