Hội thoại 1

Cách trả lời các câu hỏi phỏng vấn bằng tiếng Anh thông dụng nhất (Phần 2) 1

Describe your most recent position. Audio: <strong>Describe your most recent position.</strong> Xem chú thích

 

In my last position, I was responsible for coordinating the paperwork that documented our team’s process time for each new job. That meant ensuring everything was filed correctly and on time, and also following up with team members to check their documented work times in case they forgot to sign out of a job. The detail-oriented work was a good fit for me, but what I really liked was the way it built my communication skills. Audio: <strong>In my last position, I was responsible for coordinating the paperwork that documented our team’s process time for each new job.</strong> That meant ensuring everything was filed correctly and on time, and also following up with team members to check their documented work times in case they forgot to sign out of a job. The detail-oriented work was a good fit for me, but what I really liked was the way it built my communication skills. Xem chú thích

 

Describe your most recent position. Audio: <strong>Describe your most recent position.</strong>
Hãy miêu tả về vị trí gần đây nhất của bạn.

In my last position, I was responsible for coordinating the paperwork that documented our team’s process time for each new job. That meant ensuring everything was filed correctly and on time, and also following up with team members to check their documented work times in case they forgot to sign out of a job. The detail-oriented work was a good fit for me, but what I really liked was the way it built my communication skills. Audio: <strong>In my last position, I was responsible for coordinating the paperwork that documented our team’s process time for each new job.</strong> That meant ensuring everything was filed correctly and on time, and also following up with team members to check their documented work times in case they forgot to sign out of a job. The detail-oriented work was a good fit for me, but what I really liked was the way it built my communication skills.
Ở công việc trước, tôi chịu trách nhiệm điều phối các công việc giấy tờ ghi chép lại thời gian làm việc cho mỗi công việc mới. Có nghĩa là đảm bảo mọi thứ được ghi lại đúng cách và đúng thời hạn, đồng thời theo dõi các thành viên trong nhóm để kiểm tra thời gian làm việc được ghi lại của họ trong trường hợp họ quên đăng xuất khỏi công việc. Tôi phù hợp với công việc nghiêng về chi tiết, nhưng điều tôi thực sự thích là cách nó giúp tôi xây dựng kỹ năng giao tiếp.

Các mẫu câu thông dụng

Ý muốn diễn đạt Mẫu câu thông dụng
Yêu cầu ứng cử viên mô tả về công việc trước đó
  • Describe your most recent position. Audio: Describe your most recent position.
    Hãy miêu tả về vị trí gần đây nhất của bạn.

  • Tell me something about your most recent position Audio: Tell me something about your most recent position
    Hãy miêu tả một vài điều về vị trí gần đây nhất của bạn.

Nói về trách nhiệm ở công việc trước đây

Cấu trúc: In my last position, I was responsible for + V-ing

Ví dụ:

  • In my last position, I was responsible for coordinating the paperwork that documented our team’s process time for each new job. Audio: In my last position, I was responsible for coordinating the paperwork that documented our team’s process time for each new job.
    Ở công việc trước, tôi chịu trách nhiệm điều phối các công việc giấy tờ ghi chép lại thời gian làm việc cho mỗi công việc mới.

  • In my last position, I was responsible for ensuring everything was filed correctly and on time, and also following up with team members to check their documented work times in case they forgot to sign out of a job. Audio: In my last position, I was responsible for ensuring everything was filed correctly and on time, and also following up with team members to check their documented work times in case they forgot to sign out of a job.
    Ở công việc trước, tôi chịu trách nhiệm đảm bảo mọi thứ được ghi lại đúng cách và đúng thời hạn, đồng thời theo dõi các thành viên trong nhóm để kiểm tra thời gian làm việc được ghi lại của họ trong trường hợp họ quên đăng xuất khỏi công việc.

 


Hội thoại 2

Cách trả lời các câu hỏi phỏng vấn bằng tiếng Anh thông dụng nhất (Phần 2) 2

Why did you leave your last job? Audio: <strong>Why did you leave your last job?</strong> Xem chú thích

 

To be honest, I wasn't considering a move, but I saw this job posting and was intrigued by the position and the company. It sounds like an exciting opportunity and an ideal match with my qualifications. Audio: To be honest, I wasn't considering a move, but <strong>I saw this job posting and was intrigued by the position and the company. It sounds like an exciting opportunity and an ideal match with my qualifications.</strong> Xem chú thích

 

Why did you leave your last job? Audio: <strong>Why did you leave your last job?</strong>
Tại sao bạn nghỉ công việc trước đây?

To be honest, I wasn't considering a move, but I saw this job posting and was intrigued by the position and the company. It sounds like an exciting opportunity and an ideal match with my qualifications. Audio: To be honest, I wasn't considering a move, but <strong>I saw this job posting and was intrigued by the position and the company. It sounds like an exciting opportunity and an ideal match with my qualifications.</strong>
Thực lòng mà nói, tôi không nghĩ đến việc thay đổi, nhưng tôi thấy mẫu tuyển dụng công việc này và bị hấp dẫn bởi vị trí cũng như công ty. Nó giống như một cơ hội thú vị và là một sự kết hợp lý tưởng với trình độ của tôi.

Các mẫu câu thông dụng

Ý muốn diễn đạt Mẫu câu thông dụng
Hỏi ứng cử viên vì sao nghỉ công việc trước
  • Why did you leave your last job? Audio: Why did you leave your last job?
    Tại sao bạn nghỉ công việc trước đây?

  • Why did you quit your job? Audio: Why did you quit your job?
    Tại sao bạn nghỉ công việc trước đây?

Cách nói bị hấp dẫn bởi công việc và công ty
  • I saw this job posting and was intrigued by the position and the company. Audio: I saw this job posting and was intrigued by the position and the company.
    Tôi thấy mẫu tuyển dụng công việc này và bị hấp dẫn bởi vị trí cũng như công ty.

  • I am interested in a job with more responsibility, and I am very ready for a new challenge. Audio: I am interested in a job with more responsibility, and I am very ready for a new challenge.
    Tôi cảm thấy thích công việc có nhiều trách nhiệm và tôi sẵn sàng cho những thử thách mới.

Cách nói đây sẽ là cơ hội tốt và phù hợp với khả năng, trình độ của bản thân
  • It sounds like an exciting opportunity and an ideal match with my qualifications. Audio: It sounds like an exciting opportunity and an ideal match with my qualifications.
    Nó giống như một cơ hội thú vị và là một sự kết hợp lý tưởng với trình độ của tôi.

  • This position seems like an excellent match for my skills and experience and I am not able to fully utilize them in my present job. Audio: This position seems like an excellent match for my skills and experience and I am not able to fully utilize them in my present job.
    Vị trí này là một sự kế hợp hoàn hảo với kỹ năng và kinh nghiệm của tôi và những kỹ năng này tôi đã chưa phát huy được hết trong công việc hiện tại của mình.

 


 

Hội thoại 3

Cách trả lời các câu hỏi phỏng vấn bằng tiếng Anh thông dụng nhất (Phần 2) 3

How did you hear about the position? Audio: <strong>How did you hear about the position?</strong>

I heard about this position through a current employee, Jane Doe. She was a previous co-worker of mine at XYZ Company where I served as a project manager. After reviewing the position and researching the company, I felt qualified to fulfill the position and excited about the possibility of joining such a reputable company. Audio: <strong>I heard about this position through a current employee, Jane Doe.</strong> She was a previous co-worker of mine at XYZ Company where I served as a project manager. After reviewing the position and researching the company, <strong>I felt qualified to fulfill the position</strong> and excited about the possibility of joining such a reputable company. Xem chú thích

 

How did you hear about the position? Audio: <strong>How did you hear about the position?</strong>
Làm sao bạn biết được về vị trí tuyển dụng này?

I heard about this position through a current employee, Jane Doe. She was a previous co-worker of mine at XYZ Company where I served as a project manager. After reviewing the position and researching the company, I felt qualified to fulfill the position and excited about the possibility of joining such a reputable company. Audio: <strong>I heard about this position through a current employee, Jane Doe.</strong> She was a previous co-worker of mine at XYZ Company where I served as a project manager. After reviewing the position and researching the company, <strong>I felt qualified to fulfill the position</strong> and excited about the possibility of joining such a reputable company.
Tôi nghe nói về vị trí này thông qua một nhân viên hiện tại của công ty, Jane Doe. Cô ấy từng là đồng nghiệp của tôi tại XYZ Company, nơi tôi làm quản lý dự án. Sau khi xem xét lại vị trí và nghiên cứu công ty, Tôi cảm thấy đủ điều kiện để làm tốt vị trí và rất háo hức vì có thể gia nhập một công ty có uy tín như vậy.

Các mẫu câu thông dụng

Ý muốn diễn đạt Mẫu câu thông dụng
Cách hỏi ứng viên làm sao biết đến vị trí ứng tuyển
  • How did you hear about the position? Audio: How did you hear about the position?
    Làm sao bạn biết được về vị trí tuyển dụng này?

  • How did you become aware of this opportunity? Audio: How did you become aware of this opportunity?
    Làm sao bạn biết được cơ hội nghề nghiệp lần này?

Cách nói biết đến vị trí tuyển dụng thông qua ai đó

Cấu trúc: I heard about this position through + NGƯỜI GIỚI THIỆU

Ví dụ:

  • I heard about this position through a current employee, Jane Doe. Audio: I heard about this position through a current employee, Jane Doe.
    Tôi nghe nói về vị trí này thông qua một nhân viên hiện tại của công ty, Jane Doe.

  • I heard about this position through a friend, Mark Johnson. Audio: I heard about this position through a friend, Mark Johnson.
    Tôi nghe nói về vị trí này thông qua một người bạn, Mark Johnson.

Cách nói cảm thấy bản thân mình phù hợp với vị trí
  • I felt qualified to fulfill the position. Audio: I felt qualified to fulfill the position.
    Tôi cảm thấy đủ điều kiện để làm tốt vị trí

 


Hội thoại 4

Cách trả lời các câu hỏi phỏng vấn bằng tiếng Anh thông dụng nhất (Phần 2) 4

Why do you want to work here? Audio: <strong>Why do you want to work here? </strong>

I want this job because it emphasizes sales and marketing, two of my greatest skill sets. In my previous job, I increased sales by 15% in what was at the time considered a flat industry. I know I could bring my ten years of sales and marketing experience to this company, and help you continue your years of growth. Audio: <strong>I want this job because it emphasizes sales and marketing, two of my greatest skill sets. In my previous job, I increased sales by 15% in what was at the time considered a flat industry. I know I could bring my ten years of sales and marketing experience to this company, and help you continue your years of growth.</strong> Xem chú thích

 

Why do you want to work here? Audio: <strong>Why do you want to work here? </strong>
Tại sao bạn muốn làm việc ở đây?

I want this job because it emphasizes sales and marketing, two of my greatest skill sets. In my previous job, I increased sales by 15% in what was at the time considered a flat industry. I know I could bring my ten years of sales and marketing experience to this company, and help you continue your years of growth. Audio: <strong>I want this job because it emphasizes sales and marketing, two of my greatest skill sets. In my previous job, I increased sales by 15% in what was at the time considered a flat industry. I know I could bring my ten years of sales and marketing experience to this company, and help you continue your years of growth.</strong>
Tôi muốn công việc này vì nó tập trung vào việc bán hàng và tiếp thị, hai kỹ năng thế mạnh của tôi. Trong công việc trước đây của tôi, tôi đã giúp công ty tăng doanh số bán hàng lên 15% trong thời gian mà ngành được xem là phẳng không tăng không giảm. Tôi biết tôi có thể mang mười năm kinh nghiệm bán hàng và tiếp thị đến công ty này, và giúp bạn tiếp tục phát triển.

Các mẫu câu thông dụng

Ý muốn diễn đạt Mẫu câu thông dụng
Cách hỏi tại sao ứng cử viên muốn làm việc tại công ty
  • Why do you want to work here? Audio: Why do you want to work here?
    Tại sao bạn muốn làm việc ở đây?

  • Why are you interested in the position? Audio: Why are you interested in the position?
    Tại sao bạn thích công việc này?

  • Why do you want this job? Audio: Why do you want this job?
    Tại sao bạn muốn công việc này?

Cách nói kỹ năng của bản thân phù hợp với yêu cầu của công việc

Cấu trúc: I want this job because it emphasizes + KỸ NĂNG

Ví dụ:

  • I want this job because it emphasizes sales and marketing, two of my greatest skill sets. Audio: I want this job because it emphasizes sales and marketing, two of my greatest skill sets.
    Tôi muốn công việc này vì nó tập trung vào việc bán hàng và tiếp thị, hai kỹ năng thế mạnh của tôi.

  • I want this job because it emphasizes leadership and communication skills. Audio: I want this job because it emphasizes leadership and communication skills.
    Tôi cần công việc này vì nó tập trung vào kỹ năng lãnh đạo và giao tiếp.

Nói về kinh nghiệm từng có trước đây phù hợp với yêu cầu của công việc
  • In my previous job, I increased sales by 15% in what was at the time considered a flat industry. Audio: In my previous job, I increased sales by 15% in what was at the time considered a flat industry.
    Trong công việc trước đây của tôi, tôi đã giúp công ty tăng doanh số bán hàng lên 15% trong thời gian mà ngành được xem là phẳng không tăng không giảm.

  • I know I could bring my ten years of sales and marketing experience to this company, and help you continue your years of growth. Audio: I know I could bring my ten years of sales and marketing experience to this company, and help you continue your years of growth.
    Tôi biết tôi có thể mang mười năm kinh nghiệm bán hàng và tiếp thị đến công ty này, và giúp bạn tiếp tục phát triển.

 


 

Hội thoại 5

Cách trả lời các câu hỏi phỏng vấn bằng tiếng Anh thông dụng nhất (Phần 2) 5

Why should we hire you? Audio: <strong>Why should we hire you?</strong> Xem chú thích

 

You have explained that you are looking for a sales executive who is able to effectively manage over a dozen employees. In my 15 years of experience as a sales manager, I have developed strong motivational and team-building skills. I was twice awarded manager-of-the-year for my innovative strategies for motivating employees to meet and surpass quarterly deadlines. If hired, I will bring my leadership abilities and strategies for achieving profit gains to this position. Audio: You have explained that you are looking for a sales executive who is able to effectively manage over a dozen employees. <strong>In my 15 years of experience as a sales manager, I have developed strong motivational and team-building skills. I was twice awarded manager-of-the-year for my innovative strategies for motivating employees to meet and surpass quarterly deadlines. If hired, I will bring my leadership abilities and strategies for achieving profit gains to this position.</strong> Xem chú thích

 

Why should we hire you? Audio: <strong>Why should we hire you?</strong>
Tại sao chúng tôi phải thuê bạn?

You have explained that you are looking for a sales executive who is able to effectively manage over a dozen employees. In my 15 years of experience as a sales manager, I have developed strong motivational and team-building skills. I was twice awarded manager-of-the-year for my innovative strategies for motivating employees to meet and surpass quarterly deadlines. If hired, I will bring my leadership abilities and strategies for achieving profit gains to this position. Audio: You have explained that you are looking for a sales executive who is able to effectively manage over a dozen employees. <strong>In my 15 years of experience as a sales manager, I have developed strong motivational and team-building skills. I was twice awarded manager-of-the-year for my innovative strategies for motivating employees to meet and surpass quarterly deadlines. If hired, I will bring my leadership abilities and strategies for achieving profit gains to this position.</strong>
Bạn đã giải thích rằng bạn đang tìm kiếm một nhân viên bán hàng có thể quản lý nhiều nhân viên khác hiệu quả. Trong 15 năm kinh nghiệm làm người quản lý bán hàng, tôi đã phát triển các kỹ năng tạo động lực và xây dựng nhóm. Tôi đã hai lần được trao giải thưởng quản lý hàng năm cho chiến lược sáng tạo thúc đẩy nhân viên đáp ứng và vượt qua doanh số hàng quý của mình. Nếu được thuê, tôi sẽ mang lại vị trí này khả năng lãnh đạo và chiến lược của tôi để đạt được lợi nhuận cho công ty.

Các mẫu câu thông dụng

Ý muốn diễn đạt Mẫu câu thông dụng
Cách hỏi tại sao phải chọn bạn
  • Why should we hire you? Audio: Why should we hire you?
    Tại sao chúng tôi phải thuê bạn?

  • What makes you the best fit for this position? Audio: What makes you the best fit for this position?
    Điều gì làm bạn là ứng cử viên tốt nhất cho vị trí này?

Cách nói kinh nghiệm quá khứ phù hợp với vị trí tuyển dụng

Cấu trúc: In my + SỐ NĂM KINH NGHIỆM + years of experience as a + CHỨC VỤ, I have developed + KỸ NĂNG + skills.

Ví dụ:

  • In my 15 years of experience as a sales manager, I have developed strong motivational and team-building skills. Audio: In my 15 years of experience as a sales manager, I have developed strong motivational and team-building skills.
    Trong 15 năm kinh nghiệm làm người quản lý bán hàng, tôi đã phát triển các kỹ năng tạo động lực và xây dựng nhóm.

  • In my 10 years experience as a human resource manager, I have developed strong communication skills. Audio: In my 10 years experience as a human resource manager, I have developed strong communication skills.
    Trong 10 năm kinh nghiệm làm quản lý nhân sự, tôi đã phát triển kỹ năng giao tiếp của mình.

Cách nói về các giải thưởng đã đạt được

Cấu trúc: I was awarded + GIẢI THƯỞNG

Ví dụ:

  • I was twice awarded manager-of-the-year for my innovative strategies for motivating employees to meet and surpass quarterly deadlines. Audio: I was twice awarded manager-of-the-year for my innovative strategies for motivating employees to meet and surpass quarterly deadlines.
    Tôi đã hai lần được trao giải thưởng quản lý hàng năm cho chiến lược sáng tạo thúc đẩy nhân viên đáp ứng và vượt qua doanh số hàng quý của mình.

  • I was awarded salesperson-of-the-year for my efforts to expand the market of organic products for the company. Audio: I was awarded salesperson-of-the-year for my efforts to expand the market of organic products for the company.
    Tôi được giải thưởng nhân viên kinh doanh của năm vì những nỗ lực mở rộng thị trường sản phẩm hữu cơ cho công ty.

Cách nói mang lại lợi ích cho công ty nếu được thuê

Cấu trúc: If hired, I will + ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU

Ví dụ:

  • If hired, I will bring my leadership abilities and strategies for achieving profit gains to this position. Audio: If hired, I will bring my leadership abilities and strategies for achieving profit gains to this position.
    Nếu được thuê, tôi sẽ mang lại vị trí này khả năng lãnh đạo và chiến lược của tôi để đạt được lợi nhuận cho công ty.

 


Hội thoại 6

Cách trả lời các câu hỏi phỏng vấn bằng tiếng Anh thông dụng nhất (Phần 2) 6

Where do you see yourself in five years? Audio: <strong>Where do you see yourself in five years?</strong>

I see myself as a top-performing employee in a well-established organization, like this one. I plan on enhancing my skills and continuing my involvement in related professional associations. Audio: <strong>I see myself as a top-performing employee in a well-established organization, like this one. I plan on enhancing my skills and continuing my involvement in related professional associations.</strong> Xem chú thích

 

Where do you see yourself in five years? Audio: <strong>Where do you see yourself in five years?</strong>
Bạn thấy mình ở đâu trong 5 năm tới?

I see myself as a top-performing employee in a well-established organization, like this one. I plan on enhancing my skills and continuing my involvement in related professional associations. Audio: <strong>I see myself as a top-performing employee in a well-established organization, like this one. I plan on enhancing my skills and continuing my involvement in related professional associations.</strong>
Tôi thấy mình là một nhân viên có thành tích xuất sắc trong công ty có bề dày lịch sử, như công ty này vậy. Tôi lên kế hoạch nâng cao kỹ năng của mình và tiếp tục gia nhập vào các công ty chuyên nghiệp có liên quan.