Động Từ Bất Quy Tắc

Khác với các động từ bình thường, động từ bất quy tắc có dạng quá khứ đơn (V2) và dạng quá khứ phân từ (V3) đặc biệt: chúng không thêm đuôi -ed vào động từ nguyên mẫu, mà biến đổi theo cách khác.

Những cách biến đổi này không có quy tắc nào cả, nên chúng ta thường không thể dự đoán được thông qua dạng động từ nguyên mẫu mà phải học thuộc lòng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu tất cả các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh và cách hiệu quả nhất để ghi nhớ chúng!

 

1. Bảng động từ bất quy tắc (Irregular Verbs)

Dưới đây là bảng liệt kê các tất cả các động từ bất quy tắc tiếng Anh.

Bạn có thể đọc bảng này từ trên xuống dưới, hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+F để tìm đến động từ bất quy tắc mà bạn muốn học nhé! 

  • Có một lưu ý nhỏ là bảng dưới đây không sắp xếp theo thứ tự alphabet mà được sắp xếp theo việc chúng có cách cấu tạo dạng V2 & V3 giống nhau.
  • Ví dụ: come become overcome được xếp liền nhau, bởi vì chúng có cấu tạo dạng V2 & V3 giống nhau:
    • comecamecome
    • become — became — become
    • overcome — overcame — overcome


Các kí hiệu được sử dụng trong bảng động từ bất quy tắc dưới đây:

  • Các dạng nào có chú thích [BrE] (British English) thì thường chỉ dùng trong Tiếng Anh ở Anh, còn các dạng nào có chú thích [NAmE] (North American English) thì thường chỉ dùng trong Tiếng Anh ở Mỹ. Dạng nào không có chú thích thì dùng được trong cả hai.
  • [trang trọng] : động từ thường chỉ dùng trong văn nói và văn viết trang trọng, không dùng trong giao tiếp hằng ngày.
  • [văn học] : động từ hoa mĩ, thường chỉ dùng trong văn học.
  • [cũ, lạc hậu] : động từ có dùng trong quá khứ, nhưng hiện tại thì ít khi dùng.
     
Động từ nguyên mẫu Dạng quá khứ đơn (V2) Dạng quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
be was, were been
bear bore borne mang; chịu đựng
forbear forbore forborne nhịn [trang trọng]
beat beat beaten đập
browbeat browbeat browbeaten hăm doạ
beget begat begotten là cha của ai đó
beget begot begot đẻ ra [nghĩa bóng]
begin began begun bắt đầu
bend bent bent uốn cong
unbend unbent unbent uốn lại cho thẳng
beseech beseeched / besought beseeched / besought cầu xin [trang trọng]
bet bet bet cá, cược
bid bid bid trả giá đấu thầu
outbid outbid outbid trả giá cao hơn
underbid underbid underbid trả giá thấp hơn
bid bid / bade bid / bidden chào [trang trọng]
forbid forbade forbidden cấm
bind bound bound buộc, cột
bite bit bitten cắn
bleed bled bled chảy máu
blow blew blown thổi
break broke broken làm vỡ, làm gãy
breed bred bred sinh sản
interbreed interbred interbred lai giống
bring brought brought mang lại
build built built xây dựng
rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
burn burned / burnt burned / burnt đốt, cháy
burst burst burst nổ tung, bật tung
bust busted / bust busted / bust làm vỡ
buy bought bought mua
cast cast cast ném, quăng
broadcast broadcast broadcast phát sóng
forecast forecast forecast dự báo
miscast miscast miscast tuyển vai sai lầm
catch caught caught bắt được, chụp được
choose chose chosen chọn
cleave cleaved / cleft / clove cleaved / cleft / cloven chẻ, rẽ
cling clung clung bám vào
come came come đến
become became become trở thành
overcome overcame overcome vượt qua
cost cost cost có trị giá bao nhiêu
creep crept crept bò, đi rón rén
creep out creeped out creeped out làm cho sợ
cut cut cut cắt
undercut undercut undercut bán rẻ hơn người khác
deal dealt dealt chia bài
dig dug dug đào
dive dived
dove [NAmE]
dived lặn
do did done làm
outdo outdid outdone làm hơn người khác
overdo overdid overdone làm quá
redo redid redone làm lại
undo undid undone tháo, gỡ, cởi
draw drew drawn vẽ; rút
overdraw overdrew overdrawn rút tiền lố
withdraw withdrew withdrawn rút tiền
dream dreamed / dreamt dreamed / dreamt
drink drank drunk uống
drive drove driven lái xe
test-drive test-drove test-driven lái xe thử
dwell dwelt / dwelled dwelt / dwelled cư ngụ [trang trọng]
eat ate eaten ăn
overeat overate overeaten ăn quá mức
fall fell fallen ngã, rơi
befall befell befallen (tai hoạ) giáng xuống
feed fed fed cho ăn
bottle-feed bottle-fed bottle-fed cho bú bình
breastfeed breastfed breastfed cho bú sữa mẹ
force-feed force-fed force-fed ép ăn
overfeed overfed overfed cho ăn quá mức
spoon-feed spoon-fed spoon-fed đút ăn
feel felt felt cảm thấy
fight fought fought đánh nhau
find found found tìm thấy
fit fitted [BrE]
fit [NAmE]
fitted [BrE]
fit [NAmE]
vừa vặn
flee fled fled bỏ trốn
fling flung flung ném, quăng
fly flew flown bay
overfly overflew overflown bay qua
forsake forsook forsaken bỏ rơi
freeze froze frozen đóng băng
unfreeze unfroze unfrozen làm tan băng
get got got [BrE]
gotten [NAmE]
nhận được
forget forgot forgotten quên
give gave given đưa cho
forgive forgave forgiven tha thứ
go went gone đi
forego forewent foregone thôi, bỏ qua
forgo forwent forgone thôi, bỏ qua
undergo underwent undergone trải qua
grind ground ground nghiền
grow grew grown lớn lên, mọc lên
outgrow outgrew outgrown cao lớn nhanh hơn ai đó
hang hung hung treo
hang hanged hanged treo cổ
overhang overhung overhung nhô ra, chìa ra
have had had
hear heard heard nghe thấy
mishear misheard misheard nghe lầm
overhear overheard overheard tình cờ nghe được
hew hewed hewed / hewn chặt, đốn [cũ, lạc hậu]
hide hid hidden giấu
hit hit hit đánh
mishit mishit mishit đánh bóng trượt
hold held held cầm, nắm
behold beheld beheld ngắm, nhìn [cũ, lạc hậu]
uphold upheld upheld giữ gìn, duy trì
withhold withheld withheld giữ lại
hurt hurt hurt làm đau
keep kept kept cất, giữ
kneel knelt
kneeled [NAmE]
knelt
kneeled [NAmE]
quỳ
knit knit knit gắn kết khắng khít
knit knitted knitted đan
know knew known biết
lay laid laid đặt xuống
belay belaid belaid cột dây vào đá / cọc khi leo núi
inlay inlaid inlaid dát, khảm
mislay mislaid mislaid để thất lạc
overlay overlaid overlaid phủ lên
waylay waylaid waylaid mai phục
lead led led dẫn, dắt
mislead misled misled làm cho hiểu sai
lean leaned
leant [BrE]
leaned
leant [BrE]
nghiêng, cúi, ngả
leap leaped / leapt leaped / leapt nhảy, lao
learn learned
learnt [BrE]
learned
learnt [BrE]
học
leave left left bỏ đi, rời đi
lend lent lent cho mượn tiền
let let let cho phép; cho thuê
sublet sublet sublet cho thuê lại thứ mình đang thuê
lie lay lain nằm
lie lied lied nói dối
overlie overlay overlain nằm trên
underlie underlay underlain làm nền tảng
light lit / lighted lit / lighted thắp đèn; chiếu sáng
backlight backlit / backlighted backlit / backlighted chiếu sáng từ phía sau
green-light green-lit / green-lighted green-lit / green-lighted bật đèn xanh, cho phép
lose lost lost làm mất
make made made tạo ra, làm ra
remake remade remade làm lại (phim, bài hát)
mean meant meant có ý là, có nghĩa là
meet met met gặp
mow mowed mown / mowed cắt cỏ
pay paid paid trả tiền
overpay overpaid overpaid trả tiền quá mức
repay repaid repaid trả tiền lại
underpay underpaid underpaid trả công quá ít
plead pleaded
pled [NAmE]
pleaded
pled [NAmE]
cầu xin
prove proved proved
proven [NAmE]
chứng minh
put put put đặt, để
input input input nhập dữ liệu
output output output cho ra dữ liệu
quit quit / quitted quit / quitted ngừng, thôi
read read read đọc
lipread lipread lipread đọc khẩu hình miệng
misread misread misread hiểu lầm; đọc lầm
proofread proofread proofread đọc để dò lỗi
rend rent rent xé nát
rid rid rid giải thoát khỏi
ride rode ridden lái, cưỡi
override overrode overridden gạt bỏ, bác bỏ
ring rang rung reo; rung chuông
rise rose risen dâng lên, tăng lên, mọc lên
arise arose arisen phát sinh, nảy sinh
run ran run chạy
outrun outran outrun chạy vượt qua
overrun overran overrun tràn lan
rerun reran rerun phát lại (phim, chương trình TV)
saw sawed sawn
sawed [NAmE]
cưa
say said said nói
see saw seen nhìn thấy
foresee foresaw foreseen nhìn thấy trước, biết trước
oversee oversaw overseen giám sát
seek sought sought tìm
sell sold sold bán
outsell outsold outsold bán nhiều hơn ai đó
oversell oversold oversold bán quá mức; tự tâng bốc
resell resold resold bán lại
undersell undersold undersold bán rẻ hơn; tự hạ thấp
upsell upsold upsold bán thêm
send sent sent gửi
set set set đặt, để
beset beset beset (việc không may) bủa vây, bám riết
offset offset offset bù trừ
preset preset preset thiết lập sẵn
reset reset reset thiết lập lại
upset upset upset làm cho phiền lòng
sew sewed sewed / sewn may, khâu
shake shook shaken rung, lắc
shear sheared shorn / sheared cắt lông cừu
shed shed shed cởi đồ; rụng lá; lột da
shine shone shone toả sáng
shine shone / shined shone / shined chiếu sáng
shine shined shined đánh bóng giày
shoe shod shod bịt móng cho ngựa
shoot shot shot bắn
overshoot overshot overshot đi quá mục tiêu
undershoot undershot undershot đi chưa tới mục tiêu
show showed shown / showed cho xem
shrink shrank shrunk co lại
shut shut shut đóng lại
sing sang sung hát
sink sank sunk chìm
sit sat sat ngồi
babysit babysat babysat trông trẻ
housesit housesat housesat trông nhà
resit resat resat thi lại
slay slew slain giết [cũ, lạc hậu]
sleep slept slept ngủ
oversleep overslept overslept ngủ quên
slide slid slid trượt
sling slung slung quăng, ném
slink slunk slunk đi rón rén, lẻn
slit slit slit xẻ, rạch
smell smelled
smelt [BrE]
smelled
smelt [BrE]
ngửi
smite smote smitten đánh mạnh [cũ, lạc hậu]
sneak sneaked
snuck [NAmE]
sneaked
snuck [NAmE]
đi rón rén, lẻn
sow sowed sown / sowed gieo hạt
speak spoke spoken nói chuyện
bespeak bespoke bespoken chứng tỏ, cho thấy
misspeak misspoke misspoken nói lầm
speed sped / speeded sped / speeded chạy nhanh
spell spelt / spelled spelt / spelled đánh vần
misspell misspelled / misspelt misspelled / misspelt đánh vần sai
spend spent spent tiêu tiền
misspend misspent misspent lãng phí tiền
outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn ai đó
overspend overspent overspent tiêu tiền quá khả năng
spill spilled / spilt spilled / spilt tràn, đổ
spin spun spun quay
spit spat
spit [NAmE]
spat
spit [NAmE]
nhổ, khạc
split split split chẻ, bổ, chia, tách
spoil spoiled
spoilt [BrE]
spoiled
spoilt [BrE]
làm hỏng
spread spread spread trải ra, lan ra
spring sprang
sprung [NAmE]
sprung nhảy, bật
stand stood stood đứng
misunderstand misunderstood misunderstood hiều lầm
understand understood understood hiểu
withstand withstood withstood chống chọi được
stave off staved off / stove off staved off / stove off ngăn chặn tạm thời
steal stole stolen ăn cắp, ăn trộm
stick stuck stuck dính
sting stung stung chích
stink stank / stunk stunk bốc mùi, hôi thối
strew strewed strewed / strewn trải; rải
stride strode stridden sải bước
bestride bestrode bestridden ngồi giạng chân
strike struck struck đánh, va, đập
string strung strung căng dây
strive strove / strived striven / strived phấn đấu
swear swore sworn thề
forswear forswore forsworn thề bỏ cái gì đó [văn học]
sweep swept swept quét, phủi
swell swelled swelled / swollen phồng lên, sưng lên
swim swam swum bơi
swing swung swung đu đưa
take took taken lấy
betake betook betaken đi [văn học]
mistake mistook mistaken nhầm lẫn
overtake overtook overtaken vượt qua, qua mặt
partake partook partaken tham gia
retake retook retaken chiếm lại, giành lại
undertake undertook undertaken nhận làm nhiệm vụ gì
teach taught taught dạy
tear tore torn
tell told told kể
foretell foretold foretold tiên đoán
think thought thought nghĩ
rethink rethought rethought nghĩ lại
throw threw thrown ném
overthrow overthrew overthrown lật đổ chính quyền
thrust thrust thrust ấn mạnh, đẩy mạnh, thọc
tread trod trodden / trod giẫm chân
retread retrod retrodden đi ngược lại con đường cũ
retread retreaded retreaded đắp lại lốp xe
wake woke woken thức dậy; đánh thức
awake awoke awoken thức dậy; đánh thức [trang trọng]
wear wore worn mặc đồ
weave wove woven dệt, đan
interweave interwove interwoven đan xen vào nhau
wed wed / wedded wed / wedded cưới
weep wept wept khóc [trang trọng]
wet wet / wetted wet / wetted làm ướt
win won won thắng
wind wound wound cuộn, quấn
wind winded winded làm cho khó thở
rewind rewound rewound tua lại
unwind unwound unwound tháo ra, trải ra (cái đã bị cuốn lại)
wring wrung wrung vắt
write wrote written viết
overwrite overwrote overwritten ghi đè lên
rewrite rewrote rewritten viết lại
underwrite underwrote underwritten bảo lãnh (tài chính)

 

Có thể bạn đã từng nghe nói đến 360 động từ bất quy tắc. Bảng động từ bất quy tắc ở trên không có đủ 360 động từ, bởi vì bảng chỉ liệt kê các động từ bất quy tắc đang được sử dụng trong thực tế.

Các động từ bất quy tắc còn lại thì hiện nay không còn được sử dụng nữa hoặc không còn là động từ bất quy tắc nữa. Tuy nhiên, Tiếng Anh Mỗi Ngày cũng sẽ liệt kê ở bảng bên dưới để bạn có thể tham khảo:

Nguyên mẫu Dạng quá khứ đơn (V2) Dạng quá khứ phân từ (V3)
abide abode / abided abode / abided
backslide backslid backslidden / backslid
chide chid / chided chid / chidden / chided
clothe clothed / clad clothed / clad
crossbreed crossbred crossbred
crow crew / crewed crowed
daydream daydreamed / daydreamt daydreamed / daydreamt
frostbite frostbit frostbitten
gird girt / girded girt / girded
handwrite handwrote handwritten
heave hove / heaved hove / heaved
inbreed inbred inbred
inset inset inset
interwind interwound interwound
jerry-build jerry-built jerry-built
misdeal misdealt misdealt
misdo misdid misdone
mislearn mislearned / mislearnt mislearned / mislearnt
misteach mistaught mistaught
outbreed outbred outbred
outdraw outdrew outdrawn
outdrink outdrank outdrunk
outdrive outdrove outdriven
outfight outfought outfought
outfly outflew outflown
outleap outleaped / outleapt outleaped / outleapt
outlie outlied outlied
outride outrode outridden
outshine outshined / outshone outshined / outshone
outshoot outshot outshot
outsing outsang outsung
outsit outsat outsat
outsleep outslept outslept
outsmell outsmelled / outsmelt outsmelled / outsmelt
outspeak outspoke outspoken
outspeed outsped outsped
outswear outswore outsworn
outswim outswam outswum
outthink outthought outthought
outthrow outthrew outthrown
outwrite outwrote outwritten
overbid overbid overbid
overbreed overbred overbred
overbuild overbuilt overbuilt
overbuy overbought overbought
overdrink overdrank overdrunk
oversew oversewed oversewn / oversewed
overspeak overspoke overspoken
overspill overspilled / overspilt overspilled / overspilt
overthink overthought overthought
overwind overwound overwound
prebuild prebuilt prebuilt
predo predid predone
premake premade premade
prepay prepaid prepaid
presell presold presold
preshrink preshrank preshrunk
quick-freeze quick-froze quick-frozen
reawake reawoke reawaken
rebid rebid rebid
rebind rebound rebound
rebroadcast rebroadcast / rebroadcasted rebroadcast / rebroadcasted
recast recast recast
recut recut recut
redeal redealt redealt
redraw redrew redrawn
refit refitted / refit refitted / refit
regrind reground reground
regrow regrew regrown
rehang rehung rehung
rehear reheard reheard
reknit reknitted / reknit reknitted / reknit
relearn relearned / relearnt relearned / relearnt
relight relit / relighted relit / relighted
reread reread reread
resend resent resent
resew resewed resewn / resewed
retake retook retaken
reteach retaught retaught
retear retore retorn
retell retold retold
retrofit retrofitted / retrofit retrofitted / retrofit
rewake rewoke / rewaked rewaken / rewaked
rewear rewore reworn
reweave rewove / reweaved rewoven / reweaved
rewed rewed / rewedded rewed / rewedded
rewet rewet / rewetted rewet / rewetted
rewin rewon rewon
roughcast roughcast roughcast
sand-cast sand-cast sand-cast
sight-read sight-read sight-read
sunburn sunburned / sunburnt sunburned / sunburnt
telecast telecast telecast
typewrite typewrote typewritten
unbend unbent unbent
unbind unbound unbound
unclothe unclothed / unclad unclothed / unclad
underfeed underfed underfed
unhang unhung unhung
unhide unhid unhidden
unlearn unlearned / unlearnt unlearned / unlearnt
unspin unspun unspun

 

2. Một số lưu ý về bảng động từ bất quy tắc

Một số lưu ý
 

Một số động từ vừa có thể dùng theo dạng có quy tắc và bất quy tắc

Một số ví dụ tiêu biểu:

Động từ nguyên mẫu Dạng quá khứ đơn (V2) Dạng quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
dream dreamed / dreamt dreamed / dreamt
light lit / lighted lit / lighted thắp đèn; chiếu sáng
spill spilled / spilt spilled / spilt tràn, đổ


Các dạng khác nhau được ngăn cách bởi dấu gạch chéo "/". Chúng ta có thể sử dụng cả 2 dạng như nhau.

 

Một số động từ có nhiều dạng V2 và V3 khác nhau

Một số ví dụ tiêu biểu:

Động từ nguyên mẫu Dạng quá khứ đơn (V2) Dạng quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
cleave cleaved / cleft / clove cleaved / cleft / cloven chẻ, rẽ
learn learned
learnt [BrE]
learned
learnt [BrE]
học
spit spat
spit [NAmE]
spat
spit [NAmE]
nhổ, khạc


Các dạng nào có chú thích [BrE] thì thường chỉ dùng trong Tiếng Anh ở Anh, còn các dạng nào có chú thích [NAmE] thì thường chỉ dùng trong Tiếng Anh ở Mỹ.

 

Một số động từ bất quy tắc hay có quy tắc tuỳ theo nghĩa của từ

Trong một số rất ít các trường hợp, một số động từ sẽ có 2 cách chia khác nhau tùy theo nghĩa sử dụng. Đây là những trường hợp TAMN ghi ra để bạn tham khảo, nhưng trong thực tế khá ít gặp.

Động từ nguyên mẫu Dạng quá khứ đơn (V2) Dạng quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
beget begat begotten là cha của ai đó
beget begot begot đẻ ra [nghĩa bóng]
cost cost cost có trị giá bao nhiêu
cost costed costed dự tính chi phí
hang hung hung treo
hang hanged hanged treo cổ
knit knit knit gắn kết khắng khít
knit knitted knitted đan
shine shone shone toả sáng
shine shone / shined shone / shined chiếu sáng
shine shined shined đánh bóng giày
retread retrod retrodden đi ngược lại con đường cũ
retread retreaded retreaded đắp lại lốp xe


Ví dụ:

  • The concert tickets cost $50.
    Vé xem nhạc có trị giá là 50 đô-la.
    → nghĩa là "có trị giá là" → dùng V2 là cost
  • Their accountants costed the project at $5 million.
    Kế toán của họ tính chi phí dự án này là 5 triệu đô-la.
    → nghĩa là "tính chi phí" → dùng V2 là costed

Đối với các động từ này, mỗi nghĩa sẽ được ghi riêng thành một dòng trong bảng động từ bất quy tắc.

 

Một số cặp động từ viết giống nhau, nhưng là 2 động từ riêng biệt

Trong bảng ở phần trên, chúng ta nói những động từ có nhiều nghĩa và mỗi nghĩa có cách chia riêng biệt. Ví dụ như 1 động từ "beget" có 2 nghĩa, mỗi nghĩa có cách chia riêng biệt. 

Còn trong bảng dưới đây, chúng ta nói về những động từ mặc dù viết giống nhau nhưng ta xem là 2 động từ khác nhau, mỗi động từ có cách chia riêng biệt. Ví dụ như động từ "bid" (dòng 1) và động từ "bid" (dòng 2) được xem là 2 động từ khác nhau, mặc dù được viết giống nhau, mỗi động từ có cách chia riêng biệt.

TAMN muốn nhấn mạnh là việc phân biệt này là dựa theo sự phân chia của từ điển Oxford (Xem hướng dẫn sử dụng Oxford). Việc dựa theo một tượng đài như Oxford sẽ giúp cho việc phân loại có được sự thống nhất và sự chính xác cao. 

Động từ nguyên mẫu Dạng quá khứ đơn (V2) Dạng quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
bid bid bid trả giá đấu thầu
bid bid / bade bid / bidden chào [trang trọng]
lie lay lain nằm
lie lied lied nói dối
wind wound wound cuộn, quấn
wind winded winded làm cho khó thở


Ví dụ:

  • He lay in bed all day.
    Anh ấy nằm trên giường cả ngày.
    → nghĩa là "nằm" → dùng V2 là lay
  • He lied about his age.
    Anh ấy nói dối về tuổi của mình.
    → nghĩa là "nói dối" → dùng V2 lied

Theo như cách phân loại của từ điển Oxford, chúng ta nên xem đây là 2 động từ riêng biệt có cùng cách viết, thay vì là 2 nghĩa khác nhau của một từ. Các cặp động từ như vậy sẽ được ghi thành 2 dòng riêng biệt trong bảng động từ bất quy tắc.

 

V3 của động từ "bear" là "borne" hay "born"?

Đối với những động từ khác, chẳng hạn như make, chúng ta có make — made — made. Dạng V3 made được dùng trong thể chủ động và thể bị động:

  • They have made 1000 products.
    Họ đã làm ra 1000 sản phẩm.
    →  thể chủ động → dùng V3 là made
  • The products were made in Vietnam.
    Các sản phẩm được làm ra tại Việt Nam.
    →  thể bị động → dùng V3 là made

Tuy nhiên, động từ bear lại không giống như vậy. Chúng ta có bear — bore — borne. Dạng V3 borne chỉ được dùng trong thể chủ động, còn trong thể bị động thì chúng ta dùng động từ born

  • She has borne six children.
    Cô ấy đã sinh ra 6 người con.
    →  thể chủ động → dùng V3 là borne
  • The children were born in Vietnam.
    Tôi được sinh ra ở Việt Nam. 
    →  thể bị động → dùng V3 born

Đây là một trường hợp cá biệt, chúng ta xem born như là một động từ riêng biệt với bear (giống như từ điển Oxford phân biệt 2 động từ bornbear riêng biệt).


V3 hay Tính từ: "sunk" hay "sunken"?

Động từ sink (chìm) có dạng bất quy tắc là sink — sank — sunk

Chúng ta cũng có một tính từ có dạng khá giống với V3 sunk, đó là tính từ sunken. Đây là một tính từ có nhiều nghĩa, trong đó có nghĩa là "đã bị chìm, bị đắm".

Ví dụ:

  • The ship has sunk to the bottom of the sea.
    Con tàu đã chìm xuống đáy biển.
  • The sunken ship was found at the bottom of the sea.
    Con tàu đắm đã được tìm thấy dưới đáy biển.

Mặc dù "na na giống nhau" như vậy nhưng chúng ta nên xem chúng là hai từ riêng biệt: 

  • Động từ: sink — sank — sunk
  • Tính từ: sunken 

Sự phân biệt này giống như cách Oxford phân loại. Chúng ta phân biệt như vậy để không bị nhầm lẫn về nghĩa cũng như dạng V3. 

Tương tự như trường hợp từ sink bên trên, dưới đây là một số ví dụ khác:

  • Động từ: shrink — shrank — shrunk
    Tính từ: shrunken
  • Động từ: strike — struck — struck
    Tính từ: stricken
  • Động từ: melt — melted — melted (động từ có quy tắc)
    Tính từ: molten

 

3. Cách học động từ bất quy tắc hiệu quả

Mặc dù động từ bất quy tắc nhìn chung chúng ta phải học thuộc, nhưng không phải không hề có quy luật nào.

Để hiểu rõ hơn về những quy luật này để giúp bạn học hiệu quả hơn, bạn hãy tham khảo bài chia sẻ chi tiết về chủ đề này: Cách học động từ bất quy tắc hiệu quả.

 

Hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ về động từ bất quy tắc trong tiếng Anh!


 

Động từ trong tiếng Anh có nhiều loại. Bạn có thể học chi tiết về từng loại trong các bài học dưới đây:

Bạn có thể bắt đầu ngay bằng cách tạo cho mình một Tài khoản học thử miễn phí:

Tạo tài khoản học thử miễn phí ⯈