Hội thoại 1

Tiếng Anh Giao Tiếp Nghề Nghiệp 1

Where do you work? Audio: <strong>Where do you work?</strong>

I work for a law firm. Audio: <strong>I work for a law firm.</strong> Xem chú thích

 

What do you do there? Audio: <strong>What do you do there?</strong>

I answer phones, file papers, and create spreadsheets. Audio: I answer phones, file papers, and create spreadsheets. Xem chú thích

 

What are spreadsheets? Audio: What are spreadsheets?

Spreadsheets are documents created on a computer that contain all kinds of data in rows and columns. Audio: Spreadsheets are documents created on a computer that contain all kinds of data in rows and columns. Xem chú thích

 

It sounds complicated. Audio: It sounds complicated. Xem chú thích

 

Not really. It's pretty easy. The computer does all the calculations for you. Audio: Not really. It's pretty easy. The computer does all the calculations for you. Xem chú thích

 

Do you like your job? Audio: Do you like your job? Xem chú thích

 

The job is ok. But, my bosses are great. Audio: The job is ok. But, my bosses are great. Xem chú thích

 

Where do you work? Audio: <strong>Where do you work?</strong>
Bạn đang làm ở đâu?

I work for a law firm. Audio: <strong>I work for a law firm.</strong>
Tôi làm cho một công ty luật.

What do you do there? Audio: <strong>What do you do there?</strong>
Bạn làm gì ở đó?

I answer phones, file papers, and create spreadsheets. Audio: I answer phones, file papers, and create spreadsheets.
Tôi trả lời điện thoại, sắp xếp giấy tờ, và tạo mấy cái bảng tính.

What are spreadsheets? Audio: What are spreadsheets?
Những bảng tính đó là gì?

Spreadsheets are documents created on a computer that contain all kinds of data in rows and columns. Audio: Spreadsheets are documents created on a computer that contain all kinds of data in rows and columns.
À là những tài liệu tạo trên máy tính chứa tất cả dữ liệu theo cột và hàng ấy.

It sounds complicated. Audio: It sounds complicated.
Nghe có vẻ phức tạp quá.

Not really. It's pretty easy. The computer does all the calculations for you. Audio: Not really. It's pretty easy. The computer does all the calculations for you.
Không hẳn đâu. Nó khá dễ đấy. Máy tính làm tất cả các công việc tính toán cho bạn.

Do you like your job? Audio: Do you like your job?
Bạn có thích công việc của bạn không?

The job is ok. But, my bosses are great. Audio: The job is ok. But, my bosses are great.
Công việc thì cũng tạm. Nhưng mà các sếp thì rất tuyệt.

Các mẫu câu thông dụng

Ý muốn diễn đạt Mẫu câu thông dụng
Hỏi người khác đang làm việc ở đâu
  • Where do you work? Audio: Where do you work?
    Bạn đang làm ở đâu?

  • Who do you work for? Audio: Who do you work for?
    Bạn làm việc cho ai (công ty nào)?

Trả lời đang làm việc ở đâu

Cấu trúc: I work for + CÔNG TY, TỔ CHỨC

Ví dụ:

  • I work for a law firm. Audio: I work for a law firm.
    Tôi làm cho một công ty luật.

  • I work for an investment bank. Audio: I work for an investment bank.
    Tôi làm cho một ngân hàng đầu tư.

Cấu trúc: I'm a partner in + CÔNG TY, TỔ CHỨC

Ví dụ:

  • I'm a partner in an estate agent. Audio: I'm a partner in an estate agent.
    Tôi là thành viên của một công ty bất động sản.

  • I'm a partner in an auditing firm. Audio: I'm a partner in an auditing firm.
    Tôi là thành viên của một công ty kiểm toán.

  • I work for myself. Audio: I work for myself.
    Tôi làm cho chính mình. (Tự kinh doanh)

  • I'm self-employed. Audio: I'm self-employed.
    Tôi tự kinh doanh.

Hỏi người khác đang làm công việc gì
  • What do you do there? Audio: What do you do there?
    Bạn làm gì ở đó?

  • What sort of work do you do? Audio: What sort of work do you do?
    Bạn làm công việc gì?

  • What line of work are you in? Audio: What line of work are you in?
    Bạn làm trong lĩnh vực nào?

Trả lời hiện tại đang làm công việc gì

Cấu trúc: I'm a/an + NGHỀ NGHIỆP

Ví dụ:

  • I'm a student. Audio: I'm a student.
    Tôi đang là một học sinh.

  • I'm a teacher. Audio: I'm a teacher.
    Tôi đang là một giáo viên.

Cấu trúc: I work as a/an + NGHỀ NGHIỆP

Ví dụ:

  • I work as an accountant. Audio: I work as an accountant.
    Tôi đang là một nhân viên kế toán.

  • I work as a sales manager. Audio: I work as a sales manager.
    Tôi đang là trưởng phòng kinh doanh.

Cấu trúc: I work in + LĨNH VỰC LÀM VIỆC

Ví dụ:

  • I work in public relations. Audio: I work in public relations.
    Tôi làm trong lĩnh vực quan hệ công chúng.

  • I work in IT. Audio: I work in IT.
    Tôi làm trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

  • I'm unemployed. Audio: I'm unemployed.
    Tôi thất nghiệp.

  • I'm out of work. Audio: I'm out of work.
    Tôi thất nghiệp.

  • I'm not working at the moment. Audio: I'm not working at the moment.
    Hiện tại tôi không có làm gì cả.

 


Hội thoại 2

Tiếng Anh Giao Tiếp Nghề Nghiệp 2

What is the best way to find a job here? Audio: <strong>What is the best way to find a job here?</strong>

There are different ways of conducting a job search. Do you know what you want to do? Audio: There are different ways of conducting a job search. <strong>Do you know what you want to do?</strong> Xem chú thích

 

I don't know. Audio: I don't know.

Can you work part-time or full-time? Audio: <strong>Can you work part-time or full-time?</strong> Xem chú thích

 

It doesn't matter right now, either one would be OK. Audio: It doesn't matter right now, either one would be OK.

The binders have current local job listings and the computer jobs lists are good too. Understand? Audio: The binders have current local job listings and the computer jobs lists are good too. Understand? Xem chú thích

 

OK, I'll go check it out. Audio: OK, I'll go check it out.

Schedule an appointment with a counselor and you can get more information. Would that work for you? Audio: Schedule an appointment with a counselor and you can get more information. Would that work for you? Xem chú thích

 

I'm not sure. Audio: I'm not sure.

Everything that you need for a successful job search is here. Happy job searching! Audio: Everything that you need for a successful job search is here. Happy job searching!

What is the best way to find a job here? Audio: <strong>What is the best way to find a job here?</strong>
Cách tốt nhất để kiếm một công việc ở đây là gì?

There are different ways of conducting a job search. Do you know what you want to do? Audio: There are different ways of conducting a job search. <strong>Do you know what you want to do?</strong>
Có nhiều cách để tìm kiếm công việc. Bạn có biết bạn muốn làm gì không cái đã?

I don't know. Audio: I don't know.
Tôi cũng chả biết.

Can you work part-time or full-time? Audio: <strong>Can you work part-time or full-time?</strong>
Bạn có thể làm bán thời gian hay toàn thời gian?

It doesn't matter right now, either one would be OK. Audio: It doesn't matter right now, either one would be OK.
Chuyện đó không thành vấn đề bây giờ, làm cái nào cũng được hết.

The binders have current local job listings and the computer jobs lists are good too. Understand? Audio: The binders have current local job listings and the computer jobs lists are good too. Understand?
Mấy cái tập hồ sơ đều có danh sách những công việc tuyển dụng của địa phương và danh sách công việc trên máy tính cũng là một nguồn tốt để tìm hiểu. Hiểu chưa nào?

OK, I'll go check it out. Audio: OK, I'll go check it out.
Được rồi, để tôi đi xem qua chúng.

Schedule an appointment with a counselor and you can get more information. Would that work for you? Audio: Schedule an appointment with a counselor and you can get more information. Would that work for you?
Đặt lịch hẹn với nhân viên tư vấn và bạn có thể sẽ có thêm nhiều thông tin đó. Làm vậy sẽ có hiệu quả cho bạn chứ?

I'm not sure. Audio: I'm not sure.
Tôi cũng không chắc.

Everything that you need for a successful job search is here. Happy job searching! Audio: Everything that you need for a successful job search is here. Happy job searching!
Mọi thứ bạn cần để tìm kiếm công việc thành công đều nằm ở đây. Chúc bạn kiếm việc vui nhé!

Các mẫu câu thông dụng

Ý muốn diễn đạt Mẫu câu thông dụng
Hỏi người khác cách tìm kiếm một công việc
  • What is the best way to find a job here? Audio: What is the best way to find a job here?
    Cách tốt nhất để kiếm một công việc ở đây là gì?

  • I was wondering if you could help me find a job here. Audio: I was wondering if you could help me find a job here.
    Tôi đang tự hỏi liệu bạn có thể giúp tôi kiếm một công việc ở đây không.

  • Could you help me figure out how to look for a job? Audio: Could you help me figure out how to look for a job?
    bạn có thể giúp tôi cách kiếm một việc làm không?

Hỏi người khác muốn làm loại công việc nào
  • Do you know what you want to do? Audio: Do you know what you want to do?
    Bạn có biết bạn muốn làm việc gì không?

  • What type of job do you need? Audio: What type of job do you need?
    bạn cần loại công việc thế nào?

  • What kind of job would you like? Audio: What kind of job would you like?
    Bạn muốn làm công việc thế nào

  • Can you work part-time or full-time? Audio: Can you work part-time or full-time?
    Bạn có thể làm bán thời gian hay toàn thời gian?

  • Will you need part-time or full-time work? Audio: Will you need part-time or full-time work?
    Bạn cần công việc bán thời gian hay toàn thời gian?

  • Do you want to work part-time or full-time? Audio: Do you want to work part-time or full-time?
    Bạn muốn làm bán thời gian hay toàn thời gian?

 


Hội thoại 3

Tiếng Anh Giao Tiếp Nghề Nghiệp 3

Thank you for taking the time to interview me. Audio: <strong>Thank you for taking the time to interview me.</strong> Xem chú thích

 

Hi there, I'm Bill Johnson, the owner of Johnson Enterprises. Did you find your way here OK? Audio: Hi there, I'm Bill Johnson, the owner of Johnson Enterprises. Did you find your way here OK?

Your assistant gave wonderful directions. Audio: Your assistant gave wonderful directions. Xem chú thích

 

Why are you switching jobs at this point in your career? Audio: <strong>Why are you switching jobs at this point in your career?</strong> Xem chú thích

 

Our company is moving overseas and I wish to stay in the United States. Audio: Our company is moving overseas and I wish to stay in the United States. Xem chú thích

 

What are you best at? Audio: <strong>What are you best at?</strong>

I am good at organizing systems that have been having problems. Audio: <strong>I am good at organizing systems that have been having problems.</strong> Xem chú thích

 

What is your biggest challenge in terms of skills? Audio: <strong>What is your biggest challenge in terms of skills?</strong> Xem chú thích

 

I don't like to sit around and so like to always find things to do to keep myself busy. Audio: I don't like to sit around and so like to always find things to do to keep myself busy. Xem chú thích

 

That is good to hear! Audio: That is good to hear!

Thank you for taking the time to interview me. Audio: <strong>Thank you for taking the time to interview me.</strong>
Cám ơn bạn đã dành thời gian để phỏng vấn tôi.

Hi there, I'm Bill Johnson, the owner of Johnson Enterprises. Did you find your way here OK? Audio: Hi there, I'm Bill Johnson, the owner of Johnson Enterprises. Did you find your way here OK?
Xin chào, tôi là Bill Johnson, chủ của công ty Johnson. Bạn kiếm đường đến đây dễ chứ?

Your assistant gave wonderful directions. Audio: Your assistant gave wonderful directions.
Trợ lý của bạn đã hướng dẫn tôi rất cẩn thận.

Why are you switching jobs at this point in your career? Audio: <strong>Why are you switching jobs at this point in your career?</strong>
Tại sao bạn lại nhảy việc vào lúc này?

Our company is moving overseas and I wish to stay in the United States. Audio: Our company is moving overseas and I wish to stay in the United States.
Công ty của chúng tôi dời ra nước ngoài và tôi thì muốn ở lại Mỹ.

What are you best at? Audio: <strong>What are you best at?</strong>
Bạn giỏi về việc gì?

I am good at organizing systems that have been having problems. Audio: <strong>I am good at organizing systems that have been having problems.</strong>
Tôi giỏi về việc sắp xếp xử lý các hệ thống gặp sự cố.

What is your biggest challenge in terms of skills? Audio: <strong>What is your biggest challenge in terms of skills?</strong>
Thử thách lớn nhất mà bạn gặp phải trong kĩ năng của mình là gì?

I don't like to sit around and so like to always find things to do to keep myself busy. Audio: I don't like to sit around and so like to always find things to do to keep myself busy.
Tôi không thích ngồi một chỗ, chỉ luôn thích kiếm gì đó để làm tôi bận rộn thôi.

That is good to hear! Audio: That is good to hear!
Điều đó nghe hay đấy!

Các mẫu câu thông dụng

Ý muốn diễn đạt Mẫu câu thông dụng
Người đi phỏng vấn chào hỏi trước khi vào buổi phỏng vấn
  • Thank you for taking the time to interview me. Audio: Thank you for taking the time to interview me.
    Cám ơn bạn đã dành thời gian để phỏng vấn tôi.

  • Good morning, I am here for my interview. Audio: Good morning, I am here for my interview.
    Xin chào, tôi đến đây cho buổi phỏng vấn của mình.

  • Good afternoon. Thank you for the opportunity to interview for this position. Audio: Good afternoon. Thank you for the opportunity to interview for this position.
    Xin chào. Xin cám ơn vì đã tạo cơ hội cho tôi được phỏng vấn cho vị trí này.

Hỏi vì sao muốn thay đổi công việc
  • Why are you switching jobs at this point in your career? Audio: Why are you switching jobs at this point in your career?
    Tại sao bạn lại nhảy việc vào lúc này?

  • So why don't you tell me why you are interested in changing positions? Audio: So why don't you tell me why you are interested in changing positions?
    Tại sao bạn không nói cho tôi biết tại sao bạn thích thú với việc thay đổi công việc nhỉ?

  • I am curious as to why you want to leave your current employer. Audio: I am curious as to why you want to leave your current employer.
    Tôi tò mò là vì sao bạn lại muốn rời bỏ người chủ hiện tại của mình.

Hỏi về thế mạnh của một người
  • What are your strengths? Audio: What are your strengths?
    Thế mạnh của bạn là gì?

  • What are you best at? Audio: What are you best at?
    Bạn giỏi về việc gì?

  • Can you list your strengths? Audio: Can you list your strengths?
    Bạn có thể liệt kê những điểm mạnh của bạn được không?

  • Do you feel that you are exceptionally good at anything in particular? Audio: Do you feel that you are exceptionally good at anything in particular?
    Bạn có cảm thấy rằng bạn làm rất tốt một việc nào đó cụ thể không?

  • What would you consider your strengths? Audio: What would you consider your strengths?
    Bạn nghĩ rằng điểm mạnh của bạn là gì?

Hỏi về điểm yếu của một người
  • What are your greatest weakness? Audio: What are your greatest weakness?
    Điểm yếu lớn nhất của bạn là gì?

  • What is your biggest challenge in terms of skills? Audio: What is your biggest challenge in terms of skills?
    Thử thách lớn nhất mà bạn gặp phải trong kĩ năng của mình là gì?

  • What do you most want to improve in the next year? Audio: What do you most want to improve in the next year?
    Bạn muốn cải thiện điều gì nhiều nhất trong năm tới?

  • What is your biggest weakness? Audio: What is your biggest weakness?
    Điểm yếu lớn nhất của bạn là gì?

  • If you could change one thing about yourself, what would it be? Audio: If you could change one thing about yourself, what would it be?
    Nếu bạn có thể thay đổi một điều về bản thân, điều đó sẽ là gì?

  • What are you not good at? Audio: What are you not good at?
    Bạn không giỏi về vấn đề gì?

 


Hội thoại 4

Tiếng Anh Giao Tiếp Nghề Nghiệp 4

Is that Ms. Will? Audio: Is that Ms. Will?

Yes, this is Ms. Will. Audio: Yes, this is Ms. Will.

Ms. Will, this is the Johnson Company. Audio: Ms. Will, this is the Johnson Company.

Oh, hello, how are you doing? Audio: Oh, hello, <strong>how are you doing?</strong>

Ms. Will, we were very pleased with your interview and would like to offer you the position. Audio: Ms. Will, <strong>we were very pleased with your interview and would like to offer you the position.</strong> Xem chú thích

 

Wonderful! I am very happy to be able to join your organization. Audio: Wonderful! <strong>I am very happy to be able to join your organization.</strong> Xem chú thích

 

We are interested in having you begin as soon as possible, perhaps in two weeks? Audio: We are interested in having you begin as soon as possible, perhaps in two weeks? Xem chú thích

 

Yes, that would be perfect! Audio: Yes, that would be perfect! Xem chú thích

 

We will see you then. Audio: We will see you then.

Is that Ms. Will? Audio: Is that Ms. Will?
Đó có phải là cô Will không ạ?

Yes, this is Ms. Will. Audio: Yes, this is Ms. Will.
Vâng tôi là Will đây.

Ms. Will, this is the Johnson Company. Audio: Ms. Will, this is the Johnson Company.
Cô Will, tôi là bên công ty Johnson.

Oh, hello, how are you doing? Audio: Oh, hello, <strong>how are you doing?</strong>
Ồ, xin chào, bạn có khỏe không?

Ms. Will, we were very pleased with your interview and would like to offer you the position. Audio: Ms. Will, <strong>we were very pleased with your interview and would like to offer you the position.</strong>
Cô Will, chúng tôi rất hài lòng với buổi phỏng vấn và muốn mời cô nhận vị trí tuyển dụng đó.

Wonderful! I am very happy to be able to join your organization. Audio: Wonderful! <strong>I am very happy to be able to join your organization.</strong>
Tuyệt vời! Tôi rất vui khi có thể gia nhập vào công ty của bạn.

We are interested in having you begin as soon as possible, perhaps in two weeks? Audio: We are interested in having you begin as soon as possible, perhaps in two weeks?
Chúng tôi rất muốn mời cô bắt đầu làm việc càng sớm càng tốt, có thể là trong 2 tuần nữa?

Yes, that would be perfect! Audio: Yes, that would be perfect!
Vâng, điều đó thật hoàn hảo!

We will see you then. Audio: We will see you then.
Vậy chúng tôi sẽ gặp cô sau.

Các mẫu câu thông dụng

Ý muốn diễn đạt Mẫu câu thông dụng
Chào hỏi
  • Hello. Audio: Hello.
    Xin chào.

  • Good morning! Audio: Good morning!
    Chào (buổi sáng)! (trang trọng)

  • Hi. Audio: Hi.
    Xin chào.

Thông báo cho ứng cử viên việc họ được nhận vào làm vị trí tuyển dụng
  • We were very pleased with your interview and would like to offer you the position. Audio: We were very pleased with your interview and would like to offer you the position.
    Chúng tôi rất hài lòng với buổi phỏng vấn và muốn mời cô nhận vị trí tuyển dụng đó.

  • We are calling you today to offer you the job you interviewed for last week. Audio: We are calling you today to offer you the job you interviewed for last week.
    Chúng tôi gọi bạn để mời bạn vào làm vị trí mà bạn đi phỏng vấn tuần rồi.

  • You had great interview and we are pleased to be able to offer you a position. Audio: You had great interview and we are pleased to be able to offer you a position.
    Bạn đã có buổi phỏng vấn rất tốt và chúng tôi rất vui khi có thể mời bạn vào nhận vị trí ấy.

Cách trả lời lịch sự khi được nhận công việc
  • I am very happy to be able to join your organization. Audio: I am very happy to be able to join your organization.
    Tôi rất vui khi có thể gia nhập vào công ty của bạn.

  • I will consider it an honor to join your organization. Audio: I will consider it an honor to join your organization.
    Tôi sẽ xem đây là một vinh dự khi được gia nhập vào công ty của bạn.

  • I am looking forward to working for you. Audio: I am looking forward to working for you.
    Tôi rất mong đợi được làm việc cho công ty của bạn.