Hội thoại 1

Tiếng Anh Giao Tiếp Nhà Hàng 1

Devi, have you thought about where would you like to go to dinner on Friday for your birthday? Audio: <strong>Devi, have you thought about where would you like to go to dinner on Friday for your birthday?</strong>

I am not sure. I don't know that many restaurants around here. Audio: I am not sure. I don't know that many restaurants around here. Xem chú thích

 

You know, we could look online at the local Internet sites. Audio: You know, we could look online at the local Internet sites. Xem chú thích

 

Good. Let's take a look! Audio: Good. <strong>Let's take a look!</strong>

What kind of food would you like for your birthday? Audio: <strong>What kind of food would you like for your birthday?</strong>

I enjoy Thai or Japanese the best. Audio: <strong>I enjoy Thai or Japanese the best.</strong>

This one, Shogun, looks good. Audio: This one, Shogun, looks good.

Oh yes, I've heard of that one. Everyone I've spoken with says that it is great! Audio: Oh yes, I've heard of that one. Everyone I've spoken with says that it is great!

Would you like to go there then? Audio: <strong>Would you like to go there then?</strong>

I think that that would be a really good choice! Let's call and make a reservation. Audio: I think that that would be a really good choice! <strong>Let's call and make a reservation.</strong> Xem chú thích

 

Devi, have you thought about where would you like to go to dinner on Friday for your birthday? Audio: <strong>Devi, have you thought about where would you like to go to dinner on Friday for your birthday?</strong>
Devi, bạn đã nghĩ đến nơi mà bạn muốn ăn tối vào sinh nhật tối thứ sáu của bạn chưa?

I am not sure. I don't know that many restaurants around here. Audio: I am not sure. I don't know that many restaurants around here.
Tôi chưa biết nữa. Tôi không biết gần đây có nhiều nhà hàng đến vậy.

You know, we could look online at the local Internet sites. Audio: You know, we could look online at the local Internet sites.
Bạn biết đấy, chúng ta có thể lên mạng vào trang của địa phương xem.

Good. Let's take a look! Audio: Good. <strong>Let's take a look!</strong>
Ừ. Để xem qua một cái mới được!

What kind of food would you like for your birthday? Audio: <strong>What kind of food would you like for your birthday?</strong>
Bạn muốn ăn gì vào ngày sinh nhật này?

I enjoy Thai or Japanese the best. Audio: <strong>I enjoy Thai or Japanese the best.</strong>
Tôi thích đồ ăn Thái hoặc Nhật nhất.

This one, Shogun, looks good. Audio: This one, Shogun, looks good.
Đây, nhà hàng Shogun xem được đấy.

Oh yes, I've heard of that one. Everyone I've spoken with says that it is great! Audio: Oh yes, I've heard of that one. Everyone I've spoken with says that it is great!
Ừ, tôi cũng nghe qua về nhà hàng đó. Mọi người tôi nói chuyện qua đều bảo nó rất tuyệt!

Would you like to go there then? Audio: <strong>Would you like to go there then?</strong>
Vậy bạn muốn đi ăn ở đó chứ?

I think that that would be a really good choice! Let's call and make a reservation. Audio: I think that that would be a really good choice! <strong>Let's call and make a reservation.</strong>
Tôi nghĩ rằng đó sẽ là lựa chọn tuyệt vời đấy! Nào hãy gọi đặt chỗ đi.

Các mẫu câu thông dụng

Ý muốn diễn đạt Mẫu câu thông dụng
Hỏi về nhà hàng mà người khác muốn đến ăn.
  • Devi, have you thought about where would you like to go to dinner on Friday for your birthday? Audio: Devi, have you thought about where would you like to go to dinner on Friday for your birthday?
    Devi, bạn đã nghĩ đến nơi mà bạn muốn ăn tối vào sinh nhật hôm thứ sáu của bạn chưa?

  • Do you have a favorite place that you would like to go to for your birthday dinner? Audio: Do you have a favorite place that you would like to go to for your birthday dinner?
    Bạn có nhà hàng yêu thích nào mà bạn muốn ăn tối cho buổi sinh nhật chưa?

  • Do you have any preference for where you would like to go for dinner for your birthday? Audio: Do you have any preference for where you would like to go for dinner for your birthday?
    Bạn có nhà hàng yêu thích nào mà bạn muốn ăn tối cho buổi sinh nhật chưa?

Hỏi sở thích về món ăn để có thể giới thiệu nhà hàng cho hợp lý.
  • What kind of food would you like for your birthday? Audio: What kind of food would you like for your birthday?
    Bạn muốn ăn gì vào ngày sinh nhật này?

  • Do you have a particular type of food that you would like? Audio: Do you have a particular type of food that you would like?
    Bạn có thích một loại thức ăn nào cụ thể không?

  • What is your favorite type of restaurant food? Audio: What is your favorite type of restaurant food?
    Kiểu nhà hàng yêu thích của bạn là gì?

Đưa ra gợi ý / lời mời làm điều gì đó

Cấu trúc: How about + V-ing?

Ví dụ:

  • How about going to the movies? Audio: How about going to the movies?
    Bạn có muốn đi xem phim không?

  • How about taking a drive to the beach? Audio: How about taking a drive to the beach?
    Bạn có muốn lái xe đến bãi biển không?

Cấu trúc: Let's + ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU

Ví dụ:

  • Let's go to the beach this weekend? Audio: Let's go to the beach this weekend?
    Cuối tuần này chúng ta đi biển nhé?

  • Let's take a look! Audio: Let's take a look!
    Để xem qua một cái mới được!

  • Let’s just decide what cool artifacts we’re going to see today Audio: Let’s just decide what cool artifacts we’re going to see today
    Chúng ta hãy quyết định sẽ xem những đồ vật gì cho ngày hôm nay trước đi.

  • Let's have a drink at the pub tomorrow? Audio: Let's have a drink at the pub tomorrow?
    Ngày mai chúng ta đi uống ở quán bar nhé?

  • Let's call and make a reservation. Audio: Let's call and make a reservation.
    Nào hãy gọi đặt chỗ đi.

Cấu trúc: Would you like to + ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU ?

Ví dụ:

  • Would you like to come along? Audio: Would you like to come along?
    Bạn có muốn đi chung không?

  • Would you like to go to the movies with me? Audio: Would you like to go to the movies with me?
    Bạn có muốn đi xem phim với mình không?

Nói về sở thích của mình

Cấu trúc: When I have time, I sometimes + ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU.

Ví dụ:

  • When I have time, I sometimes draw and paint. Audio: When I have time, I sometimes draw and paint.
    Khi tôi rảnh, tôi thỉnh thoảng hay vẽ và tô màu.

Cấu trúc: I enjoy + DANH TỪ

Ví dụ:

  • I enjoy Thai or Japanese the best. Audio: I enjoy Thai or Japanese the best.
    Tôi thích đồ ăn Thái hoặc Nhật nhất.

Cấu trúc: I enjoy + V-ing

Ví dụ:

  • I enjoy drawing and painting. Audio: I enjoy drawing and painting.
    Tôi thích vẽ và tô màu.

Cấu trúc: I've always liked to + ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU

Ví dụ:

  • I've always liked to draw and paint. Audio: I've always liked to draw and paint.
    Tôi luôn thích vẽ và tô màu.

Cấu trúc: I am really into + V-ing

Ví dụ:

  • I am really into collecting old books! Audio: I am really into collecting old books!
    Tôi thật sự thích sưu tầm sách cũ!

Cấu trúc: I like to + ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU

Ví dụ:

  • I like to watch movies. Audio: I like to watch movies.
    Tôi thích xem phim.

Cấu trúc: I enjoy + DANH TỪ / V-ing

Ví dụ:

  • I enjoy Rock and R&B. Audio: I enjoy Rock and R&B.
    Tôi thích nhạc Rock và R&B.

  • I enjoy singing. Audio: I enjoy singing.
    Tôi thích hát.

Cấu trúc: I like + DANH TỪ / V-ing

Ví dụ:

  • I like Blue and Jazz. Audio: I like Blue and Jazz.
    Tôi thích nhạc Blue và Jazz.

Cấu trúc: My favorite + DANH TỪ 1 + is + DANH TỪ 2

Ví dụ:

  • My favorite movie is Superbad. Audio: My favorite movie is Superbad.
    Phim tôi thích là Superbad.

Mời người khác làm việc gì đó

Cấu trúc: Would you like to + ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU

Ví dụ:

  • Would you like to go with me to Diana’s birthday party next Sunday? Audio: Would you like to go with me to Diana’s birthday party next Sunday?
    Bạn có muốn đi dự tiệc sinh nhật Diana cùng mình vào chủ nhật tới không?

  • Would you like to go there then? Audio: Would you like to go there then?
    Vậy bạn muốn đi ăn ở đó chứ?

  • Would you like to dance with me? Audio: Would you like to dance with me?
    Bạn có muốn nhảy cùng tôi không?

Cấu trúc: I wonder if you'd like to + ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU

Ví dụ:

  • I wonder if you’d like to come to my house right now. Audio: I wonder if you’d like to come to my house right now.
    Tôi không biết bạn có muốn đến nhà tôi bây giờ không.

  • I wonder if you’d like to go to the cinema tonight. Audio: I wonder if you’d like to go to the cinema tonight.
    Tôi không biết bạn có muốn đi xem phim tối nay không.

Cấu trúc: I wanted to see if you + ĐỘNG TỪ

Ví dụ:

  • I wanted to see if you wanted to come. Audio: I wanted to see if you wanted to come.
    Tôi muốn biết bạn có muốn tới không.

  • I want to see if you like to go out to dinner. Audio: I want to see if you like to go out to dinner.
    Tôi muốn biết bạn có thích đi ra ngoài ăn tối không.

 


Hội thoại 2

Tiếng Anh Giao Tiếp Nhà Hàng 2

Welcome to our restaurant, Chez Attitude! Audio: <strong>Welcome to our restaurant, Chez Attitude!</strong>

Our reservation is under the name of Foster at 7:00 for four people. Audio: <strong>Our reservation is under the name of Foster at 7:00 for four people.</strong>

Yes, Mr. Foster, our hostess will be with you in just a moment. Audio: Yes, Mr. Foster, our hostess will be with you in just a moment. Xem chú thích

 

We would like to begin with a cocktail while we are waiting. Would you tell the hostess to please come and let us know when our table is ready? Audio: We would like to begin with a cocktail while we are waiting. Would you tell the hostess to please come and let us know when our table is ready? Xem chú thích

 

I will let her know where you are. Audio: I will let her know where you are.

The patio tables look really nice. Could we be seated there, please? Audio: <strong>The patio tables look really nice. Could we be seated there, please?</strong> Xem chú thích

 

I could seat you right away at an outside table if you would like. Audio: I could seat you right away at an outside table if you would like.

Thanks! We'll sit out there then. We will just order our drinks out there. Audio: <strong>Thanks!</strong> We'll sit out there then. We will just order our drinks out there.

Can I start you off with some cocktails while you are looking over the menu? Audio: <strong>Can I start you off with some cocktails while you are looking over the menu?</strong>

Yes, why don't you bring us a bottle of the house Chablis with four glasses to start with? Audio: Yes, why don't you bring us a bottle of the house Chablis with four glasses to start with? Xem chú thích

 

I'll get on that right away! Audio: I'll get on that right away!

We appreciate your help. Audio: <strong>We appreciate your help.</strong> Xem chú thích

 

Welcome to our restaurant, Chez Attitude! Audio: <strong>Welcome to our restaurant, Chez Attitude!</strong>
Xin chào mừng đến nhà hàng của chúng tôi, nhà hàng Chez Attitude!

Our reservation is under the name of Foster at 7:00 for four people. Audio: <strong>Our reservation is under the name of Foster at 7:00 for four people.</strong>
Chúng tôi có đặt bàn dưới tên Foster lúc 7h dành cho 4 người.

Yes, Mr. Foster, our hostess will be with you in just a moment. Audio: Yes, Mr. Foster, our hostess will be with you in just a moment.
Vâng, thưa anh Foster, nhân viên quản lý bàn sẽ đến trong giây lát.

We would like to begin with a cocktail while we are waiting. Would you tell the hostess to please come and let us know when our table is ready? Audio: We would like to begin with a cocktail while we are waiting. Would you tell the hostess to please come and let us know when our table is ready?
Chúng tôi muốn bắt đầu bằng một ít rượu trái cây trong lúc chờ đợi. Bạn nói với nhân viên quản lý bàn đến và cho chúng tôi biết khi nào thì bàn tiệc sẵn sàng có được không?

I will let her know where you are. Audio: I will let her know where you are.
Tôi sẽ báo cho cô ấy biết bạn đang ở đâu.

The patio tables look really nice. Could we be seated there, please? Audio: <strong>The patio tables look really nice. Could we be seated there, please?</strong>
Bàn ở ngoài sân trong trông rất được. Chúng tôi có thể ngồi ở đó chứ?

I could seat you right away at an outside table if you would like. Audio: I could seat you right away at an outside table if you would like.
Tôi có thể sắp chỗ chỗ ngồi ở bàn ngoài kia ngay bây giờ nếu bạn muốn.

Thanks! We'll sit out there then. We will just order our drinks out there. Audio: <strong>Thanks!</strong> We'll sit out there then. We will just order our drinks out there.
Xin cám ơn! Chúng tôi sẽ ngồi ở ngoài đó. Và chúng tôi sẽ gọi nước uống ngoài đó.

Can I start you off with some cocktails while you are looking over the menu? Audio: <strong>Can I start you off with some cocktails while you are looking over the menu?</strong>
Tôi có thể bắt đầu bằng một ít rượu hoa quả trong lúc bạn xem qua thực đơn không?

Yes, why don't you bring us a bottle of the house Chablis with four glasses to start with? Audio: Yes, why don't you bring us a bottle of the house Chablis with four glasses to start with?
Vâng, sao bạn không mang cho tôi một chai Chablis cùng 4 cái ly để bắt đầu nhỉ?

I'll get on that right away! Audio: I'll get on that right away!
Tôi sẽ đi lấy liền!

We appreciate your help. Audio: <strong>We appreciate your help.</strong>
Chúng tôi cảm kích sự giúp đỡ của bạn.

Các mẫu câu thông dụng

Ý muốn diễn đạt Mẫu câu thông dụng
Chào đón khách đến nhà hàng.
  • Welcome to our restaurant, Chez Attitude! Audio: Welcome to our restaurant, Chez Attitude!
    Xin chào mừng đến nhà hàng của chúng tôi, nhà hàng Chez Attitude!

  • Thank you for joining us this evening at Chez Attitude. Audio: Thank you for joining us this evening at Chez Attitude.
    Xin cảm ơn đã đến nhà hàng Chez Attitude tối nay.

Cách thông báo với nhà hàng đã đặt bàn trước.

Cấu trúc: Our reservation is under the name of + TÊN + at + THỜI ĐIỂM + for + SỐ NGƯỜI + people.

Ví dụ:

  • Our reservation is under the name of Foster at 7:00 for four people. Audio: Our reservation is under the name of Foster at 7:00 for four people.
    Chúng tôi có đặt bàn dưới tên Foster lúc 7h dành cho 4 người.

Cấu trúc: We have a dinner reservation for + SỐ NGƯỜI + at + THỜI ĐIỂM + under the name of + TÊN.

Ví dụ:

  • We have a dinner reservation for four at 7:00 under the name of Foster. Audio: We have a dinner reservation for four at 7:00 under the name of Foster.
    Chúng tôi có đặt bữa tối cho 4 người lúc 7 giờ dưới tên Foster.

Hỏi khách hàng về rượu hoa quả khi họ xem thực đơn.
  • Can I start you off with some cocktails while you are looking over the menu? Audio: Can I start you off with some cocktails while you are looking over the menu?
    Tôi có thể bắt đầu bằng một ít rượu hoa quả trong lúc bạn xem qua thực đơn không?

  • Here are your menus and the wine menu, and would you like to order your drinks now? Audio: Here are your menus and the wine menu, and would you like to order your drinks now?
    Đây là thực đơn món và thực đơn rượu, bạn có muốn gọi thức uống bây giờ luôn không?

  • May I take your drink order while you are considering what to have for dinner? Audio: May I take your drink order while you are considering what to have for dinner?
    Tôi có thể biết bạn muốn uống gì trong lúc cân nhắc ăn gì cho buổi tối không?

Cách nói muốn ngồi ở một bàn nào đó ở vị trí cụ thể.
  • The patio tables look really nice. Could we be seated there, please? Audio: The patio tables look really nice. Could we be seated there, please?
    Bàn ở ngoài sân trong trông rất được. Chúng tôi có thể ngồi ở đó chứ?

  • I would really prefer an outside table. Would that be possible? Audio: I would really prefer an outside table. Would that be possible?
    Tôi thích ngồi ở bàn ngoài hơn. Điều đó được chứ?

  • Those patio tables are new, aren't they? Would it be possible to be seated out there? Audio: Those patio tables are new, aren't they? Would it be possible to be seated out there?
    Mấy bàn ở sân trong trông mới phải không? Chúng tôi có thể ngồi ở đó không?

Cảm ơn người khác
  • Thanks. Audio: Thanks
    Xin cảm ơn.

  • Thanks! Audio: Thanks
    Xin cám ơn!

  • Thanks a bunch. Audio: Thanks a bunch.
    Cám ơn rất nhiều.

  • Thanks a lot. Audio: Thanks a lot.
    Cám ơn rất nhiều.

  • We appreciate your help. Audio: We appreciate your help.
    Chúng tôi cảm kích sự giúp đỡ của bạn.

  • Thank you. Audio: Thank you.
    Cám ơn bạn.

  • Thank you so much. Audio: Thank you so much.
    Cảm ơn bạn nhiều.

  • Thank you very much. Audio: Thank you very much.
    Cám ơn bạn rất nhiều.

Cấu trúc: Thanks for + DANH TỪ

Ví dụ:

  • Thanks for the compliment. Audio: Thanks for the compliment.
    Cám ơn lời khen của bạn.

  • Thanks for your help. Audio: Thanks for your help.
    Cám ơn sự giúp đỡ của bạn.

  • Thanks for all your help. Audio: Thanks for all your help.
    Cảm ơn về tất cả những gì bạn đã giúp mình.

Cấu trúc: Thanks for + V-ing

Ví dụ:

  • Thanks a lot for helping me. Audio: Thanks a lot for helping me.
    Cám ơn vì sự giúp đỡ của bạn rất nhiều.

 


Hội thoại 3

Tiếng Anh Giao Tiếp Nhà Hàng 3

Hello, I will be your waitress today. Can I get you any drinks? Audio: Hello, <strong>I will be your waitress today. Can I get you any drinks?</strong> Xem chú thích

 

Yes. I would like an iced coffee, please. Audio: Yes. <strong>I would like an iced coffee, please.</strong> Xem chú thích

 

OK an iced coffee, here you are. Are you now ready to order, or would you like a few more minutes? Audio: OK an iced coffee, here you are. <strong>Are you now ready to order, or would you like a few more minutes?</strong>

I think I am ready to order. I will have the chicken soup to start, and the steak with fries and the mixed vegetables. Audio: <strong>I think I am ready to order. I will have the chicken soup to start, and the steak with fries and the mixed vegetables.</strong> Xem chú thích

 

How do you want the steak cooked rare, medium, or well done? Audio: <strong>How do you want the steak cooked rare, medium, or well done?</strong> Xem chú thích

 

I would like it well done, please. Audio: I would like it well done, please.

Your meal will be here shortly. Audio: Your meal will be here shortly. Xem chú thích

 

Hello, I will be your waitress today. Can I get you any drinks? Audio: Hello, <strong>I will be your waitress today. Can I get you any drinks?</strong>
Xin chào, tôi sẽ là người hầu bàn của bạn hôm nay. Tôi có thể phục vụ thức uống gì cho bạn?

Yes. I would like an iced coffee, please. Audio: Yes. <strong>I would like an iced coffee, please.</strong>
Vâng. Tôi muốn một ly cà phê đá.

OK an iced coffee, here you are. Are you now ready to order, or would you like a few more minutes? Audio: OK an iced coffee, here you are. <strong>Are you now ready to order, or would you like a few more minutes?</strong>
Vâng, cà phê đá của bạn đây. Bạn đã sẵn sàng gọi món chưa hay bạn cần thêm một chút nữa?

I think I am ready to order. I will have the chicken soup to start, and the steak with fries and the mixed vegetables. Audio: <strong>I think I am ready to order. I will have the chicken soup to start, and the steak with fries and the mixed vegetables.</strong>
Tôi nghĩ tôi sẵn sàng rồi. Tôi sẽ bắt đầu bằng canh gà và thịt bít-tết với khoai tây chiên và rau trộn.

How do you want the steak cooked rare, medium, or well done? Audio: <strong>How do you want the steak cooked rare, medium, or well done?</strong>
Bạn muốn bít-tết tái, vừa hay chín ạ?

I would like it well done, please. Audio: I would like it well done, please.
Tôi muốn chín nhé.

Your meal will be here shortly. Audio: Your meal will be here shortly.
Món của bạn sẽ được mang lên nhanh thôi.

Các mẫu câu thông dụng

Ý muốn diễn đạt Mẫu câu thông dụng
Giới thiệu mình sẽ là người phục vụ cho bàn của thực khách
  • I will be your waitress today. Audio: I will be your waitress today.
    Tôi sẽ là người hầu bàn của bạn hôm nay.

Gọi món

Cấu trúc: tructire=

Ví dụ:

  • I would like an iced coffee, please. Audio: I would like an iced coffee, please.
    Tôi muốn một ly cà phê đá.

  • I will have the chicken soup to start, and the steak with fries and the mixed vegetables. Audio: I will have the chicken soup to start, and the steak with fries and the mixed vegetables.
    Tôi sẽ bắt đầu bằng canh gà và thịt bít-tết với khoai tây chiên và rau trộn.

Hỏi khách hàng uống gì.
  • Can I get you any drinks? Audio: Can I get you any drinks?
    Tôi có thể phục vụ thức uống gì cho bạn?

  • Can I start you off with anything to drink? Audio: Can I start you off with anything to drink?
    Tôi có thể bắt đầu phục vụ bạn bằng thức uống gì đó không?

  • May I get you anything to drink? Audio: May I get you anything to drink?
    Tôi có thể phục vụ thức uống gì cho bạn?

Cách hỏi khách có muốn gọi món chưa
  • Are you now ready to order, or would you like a few more minutes? Audio: Are you now ready to order, or would you like a few more minutes?
    Bạn đã sẵn sàng gọi món chưa hay bạn đợi thêm một chút nữa?

  • Let me know when you're ready to order your food. Audio: Let me know when you're ready to order your food.
    Hãy cho tôi biết khi bạn muốn gọi món nhé.

  • Tell me when you want to order your food. Audio: Tell me when you want to order your food.
    Hãy nói cho tôi biết khi bạn muốn gọi món nhé.

Ra hiệu muốn gọi món.
  • I think I am ready to order. Audio: I think I am ready to order.
    Tôi nghĩ tôi sẵn sàng để gọi món rồi.

Hỏi khách muốn món thịt được nấu như thế nào
  • How do you want the steak cooked rare, medium, or well done? Audio: How do you want the steak cooked rare, medium, or well done?
    Bạn muốn bít-tết tái, vừa hay chín ạ?

  • How do you like your steak? Audio: How do you like your steak?
    Bạn muốn thịt bít-tết thế nào?

 

Hội thoại 4

Tiếng Anh Giao Tiếp Nhà Hàng 4

What a wonderful dinner! Audio: <strong>What a wonderful dinner!</strong>

Thank you. I am glad that you are enjoying it. Audio: <strong>Thank you. I am glad that you are enjoying it.</strong> Xem chú thích

 

Where did you get your fantastic recipes? Audio: <strong>Where did you get your fantastic recipes?</strong> Xem chú thích

 

I grew up cooking. My mother shared her recipes with me. Audio: I grew up cooking. My mother shared her recipes with me.

I especially like the wonderful chicken dish. Audio: I especially like the wonderful chicken dish.

That is a special coconut ginger chicken with rice dish. Audio: That is a special coconut ginger chicken with rice dish. Xem chú thích

 

Is that shrimp in the soup? Audio: Is that shrimp in the soup? Xem chú thích

 

Yes, do you like it? I added a little extra lemon grass and some sea vegetables. Audio: Yes, do you like it? I added a little extra lemon grass and some sea vegetables. Xem chú thích

 

I am happy that the wine I brought works well with this meal. Audio: I am happy that the wine I brought works well with this meal. Xem chú thích

 

I appreciate you bringing the wine. It goes well with the chicken. Audio: I appreciate you bringing the wine. It goes well with the chicken. Xem chú thích

 

What a wonderful dinner! Audio: <strong>What a wonderful dinner!</strong>
Thật là một bữa tối tuyệt vời!

Thank you. I am glad that you are enjoying it. Audio: <strong>Thank you. I am glad that you are enjoying it.</strong>
Xin cám ơn. Tôi vui vì bạn thích nó.

Where did you get your fantastic recipes? Audio: <strong>Where did you get your fantastic recipes?</strong>
Bạn học cách chế biến tuyệt vời này từ đâu vậy?

I grew up cooking. My mother shared her recipes with me. Audio: I grew up cooking. My mother shared her recipes with me.
Tôi học nấu từ nhỏ. Mẹ của tôi chỉ cho tôi công thức chế biến của bà.

I especially like the wonderful chicken dish. Audio: I especially like the wonderful chicken dish.
Tôi đặc biệt thích món gà.

That is a special coconut ginger chicken with rice dish. Audio: That is a special coconut ginger chicken with rice dish.
Đó là món gà gừng với dừa dùng với cơm đặc biệt.

Is that shrimp in the soup? Audio: Is that shrimp in the soup?
Đó có phải là tôm ở trong súp không?

Yes, do you like it? I added a little extra lemon grass and some sea vegetables. Audio: Yes, do you like it? I added a little extra lemon grass and some sea vegetables.
Vâng, bạn thích nó không? Tôi đã thêm vào một ít xả và một ít tảo biển.

I am happy that the wine I brought works well with this meal. Audio: I am happy that the wine I brought works well with this meal.
Tôi rất vui vì chai rượu tôi mang đến khá là hợp với món này.

I appreciate you bringing the wine. It goes well with the chicken. Audio: I appreciate you bringing the wine. It goes well with the chicken.
Tôi rất vui vì bạn đã mang chai rượu đến. Nó rất hợp với món gà.